Học ngữ pháp tiếng Hàn Online sơ cấp

Khóa học ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp 1-2


399.000 ₫ 1.000.000 ₫
-61%
  • Trình độ: Mới bắt đầu học tiếng Hàn hoặc đã có căn bản muốn tổng hợp lại Ngữ Pháp tiếng Hàn
  • Giáo trình: Trọn bộ 24 bài trong "Giáo trình ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng - sơ cấp"
  • Số lượng video giảng dạy: Bao gồm 24 bài học với 214 video bài giảng.
  • Kiến thức cơ bản nền tảng cho việc học Tiếng Hàn Quốc qua 24 chủ đề như: Định ngữ, động từ, tính từ, trợ từ, các từ để hỏi, .v.v..
  • Nắm vững ngữ pháp giúp bạn giao tiếp tốt,vận dụng từ ngữ và cấu trúc 1 cách linh hoạt với những ví dụ gần gũi với thực tế
  • Cung cấp đầy đủ kiến thức ngữ pháp và từ vựng phục vụ kỳ thi năng lực tiếng hàn Topik sơ cấp trình độ 1, 2 và trung cấp trình độ 3, 4
  • Hỗ trợ Link download giáo trình và giải đáp các câu hỏi kiến thức trực tiếp từ giảng viên
  • Thời lượng sở hữu khóa học: 2 năm
Đăng nhập để tiếp tục

Học ngữ pháp tiếng Hàn Online sơ cấp 1,2

Trong quá trình học, có rất nhiều bạn đã hỏi Sunny rằng “Tại sao trong tiếng Hàn ngữ pháp lại khó nhớ như thế?” hay “Tại sao tiếng Hàn có nhiều động từ bất quy tắc như vậy?”. Đây chắc hẳn cũng là những thắc mắc chung của các bạn học sinh khi mới làm quen với ngôn ngữ này. Để ghi nhớ ngữ pháp tiếng Hàn, bạn cần lập cho mình một kế hoạch học tập kết hợp giữa cả lý thuyết và thực tiễn.

Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng dành cho người mới bắt đầu

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 luôn là những kiến thức cơ bản cần nhớ cho người mới bắt đầu. Để học ngữ pháp tiếng Hàn tốt, bạn có thể làm thêm bài tập ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản, đọc thêm sách ngữ pháp tiếng Hàn, nâng cao bằng cấu trúc tiếng Hàn trung cấp hoặc tìm hiểu thêm ngữ pháp tiếng hàn thông dụng sơ cấp pdf tại đây nhé!

  • Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Hàn nên không biết học như thế nào cho hiệu quả
  • Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Hàn, bạn nhận thấy tầm quan trọng của việc học ngữ pháp trong cả học thuật lẫn giao tiếp. Bạn muốn học ngữ pháp bài bản nhưng lại không biết nên học từ đâu, học như thế nào để mang lại hiệu quả cao cũng như việc học phần nào trước, phần nào sau. Kiến thức nào là kiến thức cơ sở để học lên những kiến thức ngữ pháp khác.
  • Bạn muốn tìm thêm tài liệu để thực hành các lí thuyết đã học và phục vụ ôn thi Topik cấp độ 1 hoặc cấp độ 2

Thực tế cho thấy nếu bạn muốn tự học tiếng Hàn được thì bạn cần phải luyện tập thật nhiều, Nhưng những tài liệu hiện tại của bạn lại quá tập trung đến lý thuyết mà thiếu vắng những bài tập thực hành. Chính vì vậy mà cuốn sách “Ngữ pháp tiếng hàn thông dụng sơ cấp” nằm trong bộ sách “Ngữ pháp tiếng hàn thông dụng” được biên soạn nhằm giúp các bạn có những kiến thức vựng chắc về ngữ pháp để từ đó dễ dàng giao tiếp cũng như vượt qua các kỳ thi Topik. Dưới đây là khóa học Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp 1,2:

Sách gồm có 3 phần chính tổng hợp các kiến thức chính về ngữ pháp như sau:

Phần 1: Giới thiệu tiếng Hàn Quốc (Phần này sẽ giúp các bạn bước đầu có những hình dung về tiếng Hàn, là tiền đề để bạn học tốt môn ngoại ngữ này)

Phần 2: gồm 24 bài học hệ thống các cấu trúc ngữ pháp phù hợp với trình độ của các bạn

Phần 3: Phụ lục (Cung cấp thêm nhiều kiến thức bổ trợ và đáp án cho các bài luyện tập ở phía trước).

Cuốn sách Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (sơ cấp) sẽ giúp bạn: Nắm vững ngữ pháp giúp bạn giao tiếp tốt,vận dụng từ ngữ và cấu trúc 1 cách linh hoạt với những ví dụ gần gũi với thực tế Cung cấp đầy đủ kiến thức ngữ pháp và từ vựng phục vụ kỳ thi năng lực tiếng hàn Topik sơ cấp trình độ 1, 2 và trung cấp trình độ 3, 4. Bộ sách sở hữu hình thức đẹp mắt giúp bạn tăng khả năng ghi nhớ kỹ hơn nội dung bài học. Sở hữu bộ sách này chắc chắn sẽ giúp bạn dễ dàng đạt kết quả cao trong kỳ thi năng lực TOPIK.

Trần Thị Hồng Mi

Sứ giả: Trần Thị Hồng Mi

Tốt nghiệp loại giỏi Trường đại học Văn Hiến – Tp. Hồ Chí Minh.

Có trên 08 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Hàn giao tiếp, các đối tượng du học sinh và xuất khẩu lao động, Cô dâu Hàn, Ôn Thi Topik cấp 2,3 và 4, EPS – KLPT giảng dạy tiếng Việt dành cho người Hàn,...

Có kinh nghiệm phiên dịch, dịch tài liệu, dịch truyện,...

Chứng chỉ Topik 6 tiếng Hàn

Bài 1.1 : Thì hiện tại A/V - (스)ㅂ니다
  • Ngữ Pháp
  • Luyện tập
Bài 1.2 :Thì hiện tại A/V - 아/어요
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 1.3: Thì quá khứ A/V - 았/었어요
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 1.4: Thì tương lai V - (으)ㄹ 거예요
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 1.5: Thì hiện tại tiếp diễn V - 고 있다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 1.6: Thì quá khứ hoàn thành A/V - 았/었었어다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 2.1: Từ phủ định
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 2.2: 안 A/V- 아/어요 (A/V-지 않아요)
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 2.3: 못V-아/어요 (V-지 못아요)
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.1: N이/가
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.2: N은/는
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.3: N을/를
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.4: N와/과, N(이)랑, N부터N까지
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.5: N의
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.6: N에
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.7: N에
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.8: N에서
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.9: N 에서N까지, N부터N까지
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.10: N에게/한테
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.11: N도
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.12: N만
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.13: N밖에
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.14 : N(으)로
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.15:N(이)나
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.16: N(이)나
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.17: N쯤
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.18: N처럼, N같이
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.19: N보다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 3.20: N마다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 4.1: A/V- 고
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 4.2: V – 거나
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 4.3: A/V – 지만
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 4.4: A/V –(으)ㄴ/는데
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 5.1: N 전에, V기 전에
  • Ngữ Pháp
  • Luyện tập
Bài 5.2: N 후에, V- (으)ㄴ 후에
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 5.3: V 고 나서
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 5.4: V-아/어서
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 5.5: N 때, A/V-(으)ㄹ 때
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 5.6: V- (으)면서
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 5.7: N 중, V-는 중
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 5.8: V-자마자
  • Ngữ Pháp
  • Luyện tập
Bài 5.9: N동안, V-는 동안
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 5.10: V-(으)ㄴ 지
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 6.1: V-(으)ㄹ 수 있다/없다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 6.2: V-(으)ㄹ 줄 알다/모르다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 7.1: V-(으)세요
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 7.2: V- (으)지 마세요
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 7.3: A/V- 아/어여야 되다/하다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 7.4: A/V-아/어여야도 되다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 7.5: A/V- (으)면 안 되다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 7.6: A/V- 지 않아도 되다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 8.1: V-고싶다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 8.2: A/V았/었으면 좋겠다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 9.1:A/V- 아/어서
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 9.2: A/V- (으)니까
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 9.3: N 때문에, A/V- 기 때문에
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 10.1: V아/어 주세요, V-아/어 주시겠어요?
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 10.2: V아/어 줄겠요, V- 아/어 줄까요?
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 11.1: V-아.어 보다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 11.2: V-(으)ㄴ 직이 있다/없다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 12.1: V-(으)ㄹ까요?
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 12.2: V-(으) 까요?
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 12.3: V-(으)ㅂ시다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 12.4: V- (으)시겠어요?
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 12.5: V- (으)ㄹ 래요?
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 13.1: A/V- 겠어요
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 13.2: V- (으)ㄹ게요
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 13.3: V- (으)ㄹ 래요
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 14.1: A/V- (으)ㄴ/는데
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 14.2: V- (으)니까
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 15.1: V-(으)러 가가/오다
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 15.2: V-(으)려고
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 15.3: V-(으)려고 하다
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 15.4: N을/를 위해(서), V-기 위해(서)
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 15.5: V-기로 하가
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 16.1: A/V-(으)면
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 16.2: V-(으)려면
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 16.3: A/V -아/어도
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 17.1: A/V- 겠어요
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 17.2: A/V-(으)ㄹ 거에요
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 17.3: A/V –(으)ㄹ까요?
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 17.4: A/V –(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 18.1: 관형형-(으)ㄴ/-는/-(으)ㄹN
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 18.2: A/V 기
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 18.3: A-게
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 18.4: A아/어 하다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 19.1: . V -고 있다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 19.2: V- 아/어 있다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 19.3: A- 아/어지다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 19.4: V- 게 되다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 20.1: A/V- (으)ㄴ/는지
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 20.2: V- 는데 걸리다/들다
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 20.3: A/V- 지요?
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 21.1: A/V- 군요/는군요
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 21.2: A/V 네요
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 22.1: A- (으)ㄴ 가요?, V- 나요?
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 22.2: A/V- (으)ㄴ/는데요
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 23.1: Câu trích dẫn trực tiếp
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 23.2: Câu trích dẫn gián tiếp
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 23.3: Trích dẫn gián tiếp rút gọn
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 24.1: .‘ㅡ‘ 불규칙 ( Bất quy tắc)
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 24.2: ’ㄹ‘ 불규칙 ( Bất quy tắc)
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 24.3: ’ㅂ‘ 불규칙 ( Bất quy tắc)
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 24.4: ‘ㄷ‘ 불규칙 ( Bất quy tắc)
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 24.5: ‘르’ 불규칙 ( Bất quy tắc)
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập
Bài 24.6: ‘ㅎ‘ 불규칙 ( Bất quy tắc)
  • Ngữ pháp
  • Luyện tập
Bài 24.7: ‘ㅅ‘ 불규칙 ( Bất quy tắc)
  • Ngữ pháp
  • Luyên tập

Điểm đánh giá

{{ avgStar }}

Course rating

  • {{ countStarFive }}

  • {{countStarFour}}

  • {{countStarThree}}

  • {{countStarTwo}}

  • {{countStarOne}}

  • {{ item.user.name }}

    Đã mua khoá học

    {{ item.comment }}

    {{ datetimeFormat(item.updated_at) }}

Thêm đánh giá

Cảm nhận của bạn về khoá học này?


Đăng nhập để đánh giá
Khoá học liên quan
Đăng ký nhận tin
Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...