Giao tiếp du lịch tiếng Trung mới nhất 2023
Mùa hè mùa du lịch, giao tiếp tiếng Trung chủ đề du lịch cũng do đó mà trở thành chủ đề được quan tâm hơn cả. Hiện nay, du lịch tới Trung Quốc đã được mở cửa hoàn toàn, tạo điều kiện cho các bạn khám phá cảnh đẹp, ẩm thực, con người và nền văn hóa đặc sắc của đất nước tỷ dân. Giao tiếp tiếng Trung về chủ đề du lịch cần những từ vựng và cấu trúc gì, cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây của trung tâm ngoại ngữ Tomato.
Du lịch tiếng Trung nói như thế nào?
旅游 /lǚyóu/: du lịch
Một số từ vựng về chủ đề du lịch trong tiếng Trung
1. 步行旅行背包 / Bùxíng lǚxíng bèibāo/: Ba lô du lịch
2. 折叠式背包 /Zhé dié shì bèibāo/: Ba lô gấp
3. 双肩式登山包 / Shuāng jiān shì dēng shān bāo/: Ba lô hỗ trợ cho việc lên núi
4. 旅行壶 /Lǚxíng hú/: Bình nước du lịch
5. 游览图 /Yóulǎn tú/: Bản đồ du lịch
6. 折叠式旅行地图 /Zhé dié shì lǚxíng dìtú/: Bản đồ du lịch loại gấp
7. 旅伴 /Lǚ bàn/: Bạn du lịch
8. 游艇 /Yóu tǐng/: Ca nô du lịch
9. 游船 /Yóu chuán/: Du thuyền
10. 睡垫 /Shuì diàn/: Đệm ngủ
11. 旅行用品 /Lǚxíng yòngpǐn/: Đồ dùng du lịch
12. 旅行闹钟 /Lǚxíng nào zhōng/: Đồng hồ báo thức du lịch
13. 折叠椅 /Zhé dié yǐ/: Ghế xếp
14. 旅行鞋 /Lǚ xíng xié/: Giày du lịch
15. 登山鞋 /Dēng shān xié/: Giày leo núi
16. 折叠床 /Zhé dié chuáng/: Giường xếp
17. 旅游护照 /Lǚyóu hù zhào/: Hộ chiếu du lịch
Hộ chiếu là vật dụng không thể thiếu khi du lịch Trung Quốc
18. 急救箱 /Jíjiù xiāng/: Hộp cấp cứu
19. 野餐用箱 /Yěcān yòng xiāng/: Hộp đựng dùng cho picnic
20. 太阳镜 /Tài yáng jìng/: Kính râm
21. 旅游者宿营帐篷 /Lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng/: Lều trại của khách
22. 旅行日志 /Lǚ xíng rì zhì/: Nhật ký du lịch
23. 游览车 /Yóu lǎn chē/: Ô tô du lịch
24. 旅游纪念品 /Lǚyóu jìn iàn pǐn/: Quà lưu niệm du lịch
25. 旅游服 /Lǚ yóu fú/: Quần áo du lịch
26. 旅游指南, 旅行指南 /Lǚyóu zhǐnán, lǚxíng zhǐnán/: Sách hướng dẫn du lịch
27. 导游手册 /Dǎo yóu shǒucè/: Sổ tay hướng dẫn viên du lịch
28. 游览船 /Yóulǎn chuán/: Tàu thủy du lịch
29. 旅行毯 /Lǚ xíng tǎn/: Thảm du lịch
30. 旅行证件 /Lǚxíng zhèng jiàn/: Thẻ du lịch
31. 门票费 /Mén piào fèi/: Tiền vé vào cửa
32. 登山装备 /Dēng shān zhuāng bèi/: Trang bị vượt núi
33. 旅行皮包 /Lǚ xíng píbāo/: Túi da du lịch
34. 旅行袋 /Lǚ xíng dài/: Túi du lịch
35. 帆布行李袋 /Fānbù xíng lǐ dài/: Túi du lịch bằng vải bạt
36. 折叠式旅行衣袋 /Zhé dié shì lǚxíng yī dài/: Túi du lịch gấp
37. 手提旅行包 /Shǒutí lǚ xíng bāo/: Túi du lịch xách tay
38. 睡袋 /Shuì dài/: Túi ngủ
39. 旅行箱 /Lǚ xíng xiāng/: Vali du lịch
40. 游览来回票 /Yóu lǎn láihuí piào/: Vé du lịch khứ hồi
41. 景点门票 /Jǐngdiǎn mén piào/: Vé vào cửa
42. 旅行目的地 /Lǚxíng mù de dì/: Nơi du lịch
43. 国家公园 /Guójiā gōng yuán/: Vườn quốc gia
44. 游乐园 /Yóu lèyuán/: Công viên vui chơi giải trí
45. 郊游野餐 /Jiāo yóu yěcān/: Cuộc picnic dã ngoại
46. 名胜古迹, 景点 /Míng shèng gǔjī, Jǐng diǎn/: Danh lam thắng cảnh
47. 名胜古迹区 /Míng shèng gǔjī qū/: Khu danh lam thắng cảnh
48. 海滨修养地 /Hǎibīn xiū yǎng dì/: Khu an dưỡng bên bờ biển
49. 微缩景区 /Wéisuō jǐngqū/: Khu cảnh thu nhỏ
Vạn Lý Trường Thành - địa điểm du lịch ưa thích tại Trung Quốc
50. 野餐区 /Yě cān qū/: Khu picnic, khu dã ngoại
51. 人文景观 /Rén wén jǐng guān/: Cảnh nhân văn
52. 自然景观 /Zìrán jǐng guān/: Cảnh thiên nhiên
53. 避暑山庄 /Bìshǔ shān zhuāng/: Sơn trang nghỉ mát
54. 野营胜地 /Yě yíng shèng dì/: Nơi có cảnh đẹp để dựng trại
55. 消暑度假场所 / Xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ/: Nơi nghỉ mát
56. 旅客住宿所 /Lǚkè zhùsù suǒ/: Nơi ở của du khách
57. 负重徒步旅行 者 /Fù zhòng tú bù lǚxíng zhě/: Khách du lịch ba lô
58. 旅游客店, 旅游 旅馆 /Lǚ yóu kè diàn, lǚyóu lǚ guǎn/: Khách sạn du lịch
59. 海滨沙滩 /Hǎibīn shātān/: Bãi biển
60. 汽车宿营地 /Qìchē sù yíng dì/: Bãi đậu xe du lịch
61. 公共海滨 /Gōng gòng hǎibīn/: Bãi tắm công cộng
62. 私人海滨 /Sīrén hǎibīn/: Bãi tắm tư nhân
63. 假日野营地 /Jià rì yě yíng dì/: Trại dã ngoại ngày nghỉ
64. 野营小屋 /Yě yíng xiǎo wū/: Phòng nhỏ trong trại dã ngoại
65. 小旅馆 /Xiǎo lǚ guǎn/: Nhà nghỉ
66. 旅行代理人 /Lǚxíng dàilǐ rén/: Đại lý du lịch
67. 游客接待站 /Yóukè jiēdài zhàn/: Điểm tiếp đón du khách
Xem thêm: Học Tiếng Trung Giáo Trình Hán Ngữ Cơ Sở Tập 1 - Quyển Thượng (Trọn bộ)
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi đi du lịch
Đặt phòng
1. 今晚有空房吗? /Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma/: Tối nay có phòng trống không?
2. 住一晚多少钱? /Zhù yī wǎn duōshǎo qián/: Chi phí ở một đêm hết chừng nào?
3. 一天多少钱? /Yītiān duōshǎo qián/: Tiền 1 ngày hết bao nhiêu?
4. 一个星期多少钱? /Yīgè xīngqī duōshǎo qián/: Phí tiền cho một tuần?
5. 包含税吗? /Bāohánshuì ma/: Có gồm thuế không?
6. 我需要一个单人房间。 /Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān/: Tôi cần một phòng ngủ đơn.
Học mẫu câu để đặt phòng bằng tiếng Trung
7. 您有一间带盥洗室的房间吗? /Nín yǒu yījiàn dàiguànxǐshì de fángjiān ma/: Anh có phòng có bồn tắm không?
8. 您有一间带空调的房间吗? /Nín yǒu yījiàn dài kòng tiáo de fángjiān ma/: Anh có phòng có điều hòa không?
9. 您有一间带暖机的房间吗? /Nín yǒu yījiàn dàinuǎnjì de fángjiān ma/: Anh có phòng có lò sưởi không?
10. 您有一间带电视的房间吗? /Nín yǒu yījiàn dài diànshì de fángjiān ma/: Anh có phòng có tivi không?
11. 您有一间有热水的房间吗? /Nín yǒu yījiàn yǒurèshuǐ de fángjiān ma/: Anh có phòng có nước nóng không?
12. 您有一间带阳台的房间吗 /Nín yǒu yī jiàn dài yángtái de fángjiān ma/: Anh có phòng có ban công không?
13. 您有一间可以眺望对面街道的房间吗? /Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiào wàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma/: Anh có phòng nhìn ra mặt đường không?
14. 您有一间带有海景的房间吗? /Nín yǒu yījiàn dàiyǒu hǎijǐng de fángjiān ma/: Anh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?
15. 我想要一个带阳台的房间。/Wǒ xiǎngyào yīgè dàiyáng tái de fángjiān/: Tôi cần một phòng ngủ có ban công.
16. 我想要包三餐的。 /Wǒ xiǎngyào bāo sāncān de/: Tôi muốn có gồm cả 3 bữa.
17. 我喜欢不包三餐的。/Wǒ xǐhuān bù bāo sāncān de/: Tôi thích không có 3 bữa ăn.
18. 我想要加一张床。 /Wǒ xiǎngyào jiā yīzhāng chuáng/: Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
19. 宾馆有洗衣服务吗? /Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma/: Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
20. 宾馆有上网服务吗? /Bīnguǎn yǒu shàngwǎng fú wù ma/: Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
21. 宾馆里有餐厅吗? /Bīnguǎn li yǒu cāntīng ma/: Trong khách sạn có nhà ăn không?
22. 附近有美容院吗? /Fù jìn yǒu měiróng yuàn ma/: Gần đây có thẩm mỹ viện không?
23. 您可以为我的孩子推荐一位保姆吗? /Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ ma/: Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?
24. 灯坏了。/Dēnghuàile/: Đèn hỏng rồi.
25. 我可以换另外一间房间吗? /Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān ma/: Tôi có thể đổi phòng khác được không?
Xem thêm: Học tiếng Trung nên bắt đầu từ đâu
Di chuyển
26. 去机场多少钱? /Qùjī chǎng duō shǎo qián/: Giá đi đến sân bay như thế nào?
27. 50 元左右吧,反正有计价器。 /50 Yuán zuǒ yòu ba, fǎn zhèng yǒu jìjià qì/: Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà.
28. 你能等我三分钟吗? /Nǐ néng děng wǒ sān fēn zhōng ma/: Anh có thể đợi tôi 3 phút được không?
29. 大概需要多长时间? /Dà gài xū yào duō cháng shíjiān/: Cần khoảng bao lâu?
30. 大约20分钟。 /Dàyuē 20 fēnzhōng/: Khoảng 20 phút.
31. 你去哪里? /Nǐ qù nǎlǐ/: Anh đi đâu?
32. 去北海公园。 /Qù běi hǎi gōng yuán/: Đến hoa viên Bắc Hải.
33. 对不起,我没有带零钱。/Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián/: Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ.
34. 没关系,找您37元。 /Méi guān xì, zhǎo nín 37 yuán/: Không sao, trả lại anh 37 tệ.
35. 到了,请下车吧。 /Dàole, qǐng xià chē ba/: Đến rồi, mời xuống xe.
36. 谢谢。 /Xiè xiè/: Cảm ơn.
37. 你知道怎么去天安门吗? /Nǐ zhīdào zěn me qù tiān’ān mén ma/: Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không?
38. 请带我去这个地方/地址。 /Qǐng dàiwǒ qù zhè ge dì fāng dìzhǐ/: Cho em đến địa chỉ này.
39. 请快一点, 我有急事。 /Qǐng kuài yī diǎn, wǒ yǒu jí shì/: Xin hãy đi nhanh một chút, tôi có việc gấp.
40. 你不要开得太快,我害怕。 /Nǐ bù yào kāi dé tài kuài, wǒ hài pà/: Bạn đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ.
41. 请问,我们十点钟能到吗? /Qǐng wèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma/: Xin hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không?
42. 你能停一下吗? /Nǐ néng tíng yīxià ma/: Anh có thể dừng một chút không?
43. 请靠边停。 /Qǐng kào biān tíng/: Xin đỗ xe sát lề đường.
44. 请开一下后备箱。 /Qǐng kāi yīxià hòu bèi xiāng/: Xin hãy mở cốp sau xe.
45. 这是你的收据。 /Zhè shì nǐ de shōujù/: Đây là giấy biên nhận của anh.
Xem thêm: Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung nói như thế nào?
Một số mẫu câu khác
46. 我们能在这儿拍照吗? /Wǒmen néng zài zhè’er pāizhào ma/: Chúng ta có thể chụp ảnh ở đây không?
47. 打扰一下,能帮我们照张相吗? /Dǎrǎo yíxià, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma/: Làm phiền bạn rồi, bạn có thể giúp chúng tôi chụp ảnh không?
48. 能和您拍张照吗? /Néng hé nín pāi zhāng zhào ma/: Có thể chụp ảnh cùng ngài không?
49. 累死了。 /Lèi sǐle/: Mệt chết rồi.
50. 我们休息一下吧。 /Wǒmen xiūxí yíxià ba/: Hãy nghỉ ngơi đi.
51. 最近的出口在哪? /Zuìjìn de chūkǒu zài nǎ/: Lối thoát gần nhất ở đâu?
52. 最近的入口在哪? /Zuìjìn de rùkǒu zài nǎ/: Lối vào gần nhất ở đâu?
53. 最近的公交站在哪? /Zuìjìn de gōngjiāo zhàn zài nǎ/: Trạm xe bus gần nhất ở đâu?
54. 最近的地铁站在哪? /Zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎ/: Nhà ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
55. 大街上挤满了游客。 /Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóu kè/: Trên đường lớn chật ních du khách.
56. 我想从事旅游业的工作。 /Wǒ xiǎng cóng shì lǚyóuyè de gōngzuò/: Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch.
57. 我朋友在日本当导游。 /Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu/: Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản.
58. 谁核发这些旅游证件的? /Shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de/: Ai kiểm tra những thẻ du lịch này?
59. 我想买几本北京导游手册。 /Wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è/: Tôi muốn mua mấy cuốn sổ tay hướng dẫn du lịch.
60. 我该去哪儿兑换旅行支票? /Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào/: Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch.
61. 我知道这个城市中所有最好的旅游路线。 /Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn/: Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này.
62. 我们到达旅行目的地后就休息了。 /Wŏmen dào dá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le/: Chúng tôi đến địa điểm rồi thì mới nghỉ.
63. 这笔钱只是旅费,不包食宿。 /Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù/: Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở.
64. 秋天是北京的旅游旺季。 /Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì/: Mùa thu là cao điểm cho du lịch của Bắc Kinh.
65. 他们通常带回一些旅游纪念品。 /Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn/: Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm.
66. 旅游车上坐着的都是外国游客。 /Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè/: Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài.
67. 我们的旅游观光团有十个人。 /Wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén/: Nhóm du lịch của chúng tôi có 10 người.
68. 有导游的旅游比较好。 /Yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo/: Du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt.
69. 包价旅行要花多少钱? /Bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián/: Du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền.
70. 他继续自己的环球旅行。 /Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng/: Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới.
71. 她渴望去国外旅行。 /Tā kĕwàng qù guówài lǚxíng/: Cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch.
72. 我建议去郊外野餐, 怎么样? /Wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng/: Tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào.
73. 全程蜜月旅行的价钱是多少? /Quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo/: Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu.
74. 我们去尼泊尔游山玩水。 /Wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ/: Chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước Nepal.
75. 现在航空旅行是一件平常的事。 /Xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì/: Bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường.
76. 乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。 /Chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài/: Du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau.
77. 骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。 /Qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn/: Du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn.
78. 现在你可以去采购旅行用品。 /Xiànzài nǐ kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn/: Hiện tại bạn có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch.
Xem thêm: Cách luyện đọc đoạn văn tiếng Trung hiệu quả nhất
Học tiếng Trung online cùng Tomato
Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề giao tiếp tiếng Trung chủ đề du lịch, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.
Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.
Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}