1000 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG NHẤT
Học từ vựng là một trong những giai đoạn khó và kéo dài nhất trong quá trình học ngoại ngữ, đặc biệt là đối với ngôn ngữ phong phú như tiếng Nhật. Hãy bắt đầu hành trình này với 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng được sử dụng trong đời sống hàng ngày về các chủ đề xung quanh ta nhé!
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng cho người mới bắt đầu
かぞく: Gia đình
はは : Mẹ
ちち : Cha
きょうだい : Anh chị em
あね : Chị gái
あに : Anh trai
いもうと: Em gái
おとうと: Em trai
そふ : Ông
そぼ : Bà
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình
行く : Đi
見る : Nhìn, xem, ngắm
多い : Nhiều
家 : Nhà
これ : Cái này, này
それ : Cái đó, đó
わたし : Tôi
しごと : Công việc
いつ /いつ : Khi nào
する: Làm
でる : Đi ra, rời khỏi
つかう : Sử dụng
ところ : Địa điểm, nơi
つくる : Làm, tạo ra
おもう : Nghĩ
もつ : Cầm, nắm, có
かう : Mua
じかん : Thời gian
しる : Biết
おなじ : Giống nhau
いま : Bây giờ
あたらしい : Mới
なる : Trở nên, trở thành
まだ : Chưa, vẫn
あと : Sau
きく : Nghe, hỏi
いう : Nói
すくない : Ít
たかい : Cao
こども : Trẻ em
そう : Như vậy
もう : Đã, rồi
がくせい : Học sinh, sinh viên
あつい : Nóng
どうぞ : Xin mời
ごご : Buổi chiều
ながい : Dài
ほん : Sách
ことし : Năm nay
よく : Thường
かのじょ : Cô ấy, chị ấy
どう : Như thế nào
ことば : Từ
かお : Mặt
おわる : Kết thúc
ひとつ : 1 cái
あげる : Cho, tặng
こう : Như thế này
がっこう : Trường, trường đại học
くれる : Nhận được
はじめる : Bắt đầu
おきる : Thức dậy
はる : Mùa xuân
ごぜん : Buổi sáng
べつ : Khác
どこ : Ở đâu
へや : Căn phòng
わかい : Trẻ trung
くるま : Ô tô
おく : Đặt, để
すむ : Sống
はたらく : Làm việc
むずかしい : Khó
せんせい : Thầy/ cô giáo
たつ : Đứng
よぶ : Gọi
だいがく : Đại học
やすい : Rẻ
もっと : Hơn
かえる : Trở về
わかる : Hiểu, biết
ひろい : Rộng
かず : Số
ちかい : Gần
そこ : Nơi đó
はしる : Chạy
いれる : Đặt vào, cho vào
おしえる : Dạy, chỉ bảo
あるく : Đi bộ
次 /つぎ/ : Tiếp theo
あなた /あなた/ : Bạn ( dùng với người chưa biết )
飲む /のむ/ : Uống
古い /ふるい/ : Cũ, cổ
質問 /しつもん/ : Câu hỏi
今日 /きょう/ : Hôm nay
友達 /ともだち/ : Bạn bè
早い /はやい/ : Nhanh, sớm
どれ /どれ/ : Cái nào
>> Xem thêm: Chào hỏi tiếng Nhật cơ bản
せんせい Thầy/cô giáo
こくばん Bảng
せいと Học sinh
つくえ Bàn
チョーク Phấn viết bảng
せいふく Đồng phục
つうがくかばん Cặp sách đi học
きょうしつ Phòng học
れきし Lịch sử
ちり Địa lý
かがく Khoa học
びじゅつ Mỹ thuật
すうがく Toán
ぶつり Vật lý
かがく Hoá học
せいぶつ Sinh học
たいいく Thể dục
ペン Bút mực
えんぴつ Bút chì
えんぴつけずり Gọt bút chì
ノート Vở
じゅぎょう Giờ học, tiết học
しゅくだい Bài tập về nhà
しけん Kỳ thi
がくねん Năm học
Tự vựng chủ đề trường học
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm
エレベーター thang máy
エスカレーター thang cuốn
きゃくkhách hàng
こどもようひん vật dụng cho trẻ
だいどころようひん vật dụng nhà bếp
でんきせいひん đồ điện
しょうめいきぐ các thiết bị chiếu sáng
うりば quầy/ khu vực bán…
こうすいうりば khu vực bán nước hoa
かばんうりば khu vực bán cặp sách
くつうりば khu vực giày
けしょううりば khu đồ trang điểm
たべものうりば quầy đồ ăn
のみものうりば quầy đồ uống
てんいん nhân viên cửa hàng
カスタマーサービス dịch vụ khách hàng
Trên đây là 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng thường dùng trong đời sống hàng ngày, chỉ là một phần nhỏ trong vốn từ vựng tiếng Nhật bao la. Hãy luôn truy cập vào Ngoại ngữ Tomato để tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhé!
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}