Tổng hợp 150 từ vựng HSK1 kèm ví dụ

Tổng hợp 150 từ vựng HSK1 kèm ví dụ

Tổng hợp 150 từ vựng HSK1 kèm ví dụ

Từ vựng HSK là một phần vô cùng quan trọng khi học và ôn thi HKS vì bên cạnh cấu trúc ngữ pháp, thì vốn từ vựng quyết định rất nhiều tới kết quả học và thi HSK. Chính bởi lý do này nên tích lũy càng nhiều từ càng tốt. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp 150 từ vựng HSK1 kèm phiên âm và ví dụ minh họa chi tiết để tiện cho việc học và ôn tập của các bạn. Cùng theo dõi nhé.

Trình độ HKS 1 cần bao nhiêu từ vựng?

Khi học tiếng Trung HSK, ở cấp độ HKS1 thì cần nắm được khoảng 120-150 từ vựng liên quan tới những chủ đề cơ bản nhất: giới thiệu bản thân, ngày tháng, giờ hay sở thích. 

150 từ vựng hsk1

Cấp độ HKS 1 cần 120-150 từ vựng

Với mỗi từ vựng thì nên nắm được về chữ Hán, phiên âm và đặt ví dụ để nhớ lâu hơn. Ngoài ra, khi học 150 từ vựng HSK1 chúng ta không nên học từng từ một mà nên học từ theo chủ đề hoặc theo mạch tư duy để kết nối các từ với nhau, như thế sẽ dễ thuộc hơn mà không mât quả nhiều công sức.

Tổng hợp từ vựng HKS 1 đầy đủ nhất

1. 爱 /ài/: (Động từ) Yêu  

我很爱他。/Wǒ hěn ài tā/: Tôi rất yêu anh ấy.

2. 八 /bā/: Số từ Số 8 

七上八下 /Qīshàngbāxià/: Thấp thỏm, không yên

3. 爸爸 /bàba/: Bố, ba   

爸爸,我很爱你。/bàba,wǒ hěn ài nǐ/: Bố ơi, con rất yêu bố.

4. 杯子 /bēizi/: (Danh từ) Cốc uống 

星巴克的杯子 超级可爱。  /Xīngbākè de bēizi chāojí kě’ài/: Cốc của starbuck đáng yêu ghê.

5. 北京 /Běijīng/ (Tên riêng):  Bắc Kinh  

一来中国旅行一定要来北京 。/Yì lái Zhōngguó lǚxíng yídìng yào lái Běijīng/: Du lịch tới Trung Quốc nhất định phải đến Bắc Kinh.

6. 本 /běn/ (Lượng từ): Cuốn, quyển  

那本书很适合你的儿子。/Nà běn shū hěn shìhé nǐ de érzi/: Cuốn sách này rất phù hợp với con bạn.

7. 不客气 /bú kèqi/: Đừng khách khí, đừng ngại

我没事,不客气 。 /Wǒ méishì,bú kèqi/: Tôi không sao cả, đừng ngại.

8. 不 /bù/: (Danh từ -Trạng ngữ): Không

你不用担心  /Nǐ bú yòng dānxīn/: Bạn không cần lo lắng.

9. 菜 /cài/: (Danh từ-Lượng từ) Món (ăn)

你做几菜餐呢?/Nǐ zuò jǐ cài cān ne?/: Bạn làm mấy món vậy?

10. 茶 /chá/: (Danh từ) Trà

我很喜欢喝珍珠奶茶 。/Wǒ hěn xǐhuān hē zhēnzhū nǎichá/: Tôi rất thích uống trà sữa chân trâu.

11. 吃 /chī/: (Động từ) Ăn

你想吃什么?/Nǐ xiǎng chī shénme?/: Bạn muốn ăn gì?

12. 出租车 /chūzūchē/: (Danh từ) Xe taxi  

这次旅行我们借辆出租车吧。 /Zhè cì lǚxíng wǒmen jiè liàng chūzūchē ba/: Lần du lịch này chúng mình thuê xe đi.

Tổng hợp từ vựng HKS1 trên kênh Youtube của Tomato

13. 打电话 /dǎ diànhuà/: (Động từ) Gọi điện thoại

等我一下,我给老张打个电话吧。/Děng wǒ yíxià, wǒ gěi Lǎozhāng dǎ gè diànhuà ba/: Đợi mình một chút, mình gọi điện cho thầy Trương đã.

14. 大 /dà/: To, lớn  

这双鞋有点大 。 /Zhè shuāng xié yǒudiǎn dà/: Đôi giày này hơi to chút.

15. 的 /de/: (Trợ từ) Cái gì đó, vật gì đó, việc gì đó của ai đó, cái gi đó…..  

我的书 /Wǒ de shū/: Sách của tôi.

16. 点  /diǎn/: (Danh từ) Giờ  

现在几点了?9点了。/Xiànzài jǐ diǎn le? Jiǔ diǎn le/: Bây giờ mấy giờ rồi? 9 giờ.

17. 电脑 /diànnǎo/: (Danh từ)  Máy vi tính    

我喜欢这台电脑 。 /Wǒ xǐhuān zhè tái diànnǎo/: Tôi rất thích cỗ/bộ máy tính này.

18. 电视 /diànshì/: Danh từ Ti vi, vô tuyến

你家有电视 吗?/Nǐ jiā yǒu diànshì ma?/: Nhà bạn có ti vi không?

19. 电影 /diànyǐng/: (Danh từ)  Phim điện ảnh

我想去看电影。/Wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng/: Tôi muốn đi xem phim.

20. 东西 /dōngxi/: (Danh từ)  Đồ vật   

你带的是什么东西 ?/Nǐ dài de shì shénme dōngxi?/: Bạn đem đến đồ (vật) gì vậy?

150 từ vựng hsk1

Cần bao lâu để ghi nhớ 150 từ vựng HSK1

21. 都 /dōu/: Trạng từ Đều  

不管是白天还是黑夜我都很想你。/Bùguǎn shì báitiān háishì hēiyè wǒ dōu hěn xiǎng nǐ/: Không kể ngày hay đêm, mình đều rất nhớ cậu.

22. 读 /dú/: (Động từ) Đọc  

你的阅读课怎么样?/Nǐ de yuè dú kè zěnme yàng?/: Tiết học đọc của cậu như thế nào?

23. 对不起 /duìbuqǐ/: (Động từ) Xin lỗi  

对不起,我知道我的错了。/Duìbuqǐ, wǒ zhīdào wǒ de cuòle/: Xin lỗi, mình biết lỗi của mình rồi.

24. 多 /duō/: (Động từ) Nhiều, thừa

你买太多 了。 /Nǐ mǎi tài duō le/: Bạn mua nhiều quá rồi.

25. 多少  /duōshao/:  (Đại từ - Chỉ số lượng) Bao nhiêu 

你想买多少 呢·?/Nǐ xiǎng mǎi duōshao ne?/:  Bạn muốn mua bao nhiêu ?

26. 儿子 /érzi/: (Danh từ) Con trai

这是我的儿子。 /Zhè shì wǒ de érzi/: Đây là con trai của tôi.

27. 二  /èr/: (Sô từ) Số 2

第二是….. /Dì èr shì…../:  (Người/cái) Thứ 2 là……

28. 饭馆  /fàngguǎn/: (Danh từ) Cửa hàng ăn  

今天去哪个饭馆呢?/Jīntiān qù nǎge fàngguǎn ne?/: Hôm nay ăn hàng cơm nào?

29. 飞机 /fēijī/: (Danh từ) Máy bay

我想乘飞机 。/Wǒ xiǎng chéng fēijī/: Tôi muốn đi máy bay.

30. 分钟 /fēnzhōng/: (Từ chỉ thời gian) Phút 

现在5点30分钟。/Xiànzài wǔ diǎn sānshí fēnzhōng/: Bây giờ 5 giờ 30 phút.

31. 高兴 /gāoxìng/:  (Tính từ) Vui vẻ, hào hứng    

见到你我很高兴 。 /Jiàn dào nǐ wǒ hěn gāoxìng/: Gặp được bạn mình rất vui.

32. 个 /gè/: (Lượng từ) Cái

你买几个 ?/Nǐ mǎi jǐ gè?/: Bạn mua mấy cái?

33. 工作 /gōngzuò/: (Danh từ, Động từ) Công việc, Làm việc

最近你工作 怎么样?/Zuìjìn nǐ gōngzuò zěnme yàng?/: Dạo này công việc của bạn thế nào rồi?

34. 狗  /gǒu/: (Danh từ)  Chó 

我家有一只狗。/Wǒjiā yǒu yì zhī gǒu/: Nhà mình có 1 chú chó.

35. 汉语 /Hànyǔ/: (Danh từ) Tiếng Hán

你认为汉语 难吗?  /Nǐ rènwéi Hànyǔ nán ma/: Bạn thấy tiếng Trung khó không?

36. 好  /hǎo/: (Danh từ) Tốt, Ok

你的作业很好。/Nǐ de zuòyè hěn hǎo/: Bài tập về nhà của bạn rất tốt.

我的爱好是唱歌。/Wǒ de àihào shì chànggē/: Sở thích của tôi là ca hát. 

37. 喝  /hē/:  (Động từ)  Uống

我喜欢喝果汁。/Wǒ xǐhuān hē guǒzhī/: Tôi thích uống nước ép trái cây.

38. 和  /hé/: Và, Hòa

越南和中国是邻居。/Yuènán hé Zhōngguó shì línjū/: Việt Nam và Trung Quốc là láng giềng.

39. 很  /hěn/: (Trạng từ)  Rất

今天天气很 冷。/Jīntiān tiānqì hěn lěng/:  Thời tiết hôm nay rất lạnh.

40. 后面  /hòumiàn/: (Danh từ) Phía sau    

我家是在学校后面。/Wǒjiā shì zài xuéxiào hòumiàn/: Nhà tôi ở phía sau trường.

41. 回  /huí/: (Động từ)  Quay lại, trở về

今年的春运很多人回 家。/Jīn nían de chūnyùn hěn duō rén huí jiā/: Xuân vận năm nay rất nhiều người trở về nhà.

42. 会 /huì/: (Động từ) Sẽ, Hội (họp)

我一定会做的。/Wǒ yīdìng huì zuò de/: Tôi nhất định sẽ làm.

43. 火车站 /huǒchēzhàn/:  (Danh từ)  Bến tàu hỏa   

附近有火车站吗?/Fùjìn yǒu huǒchēzhàn ma?/: Gần đây có ga tàu hỏa không?

44. 几  /jǐ/: (Trạng từ) Mấy, Vài

你家有几 口人?/Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?/: Nhà bạn có mấy người?

45. 家 /jiā/: (Danh từ) Nhà ,Gia đình

我家有四口人。/Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén/: Nhà tôi có 4 người.

46. 叫  /jiào/: (Động từ)  Gọi

你叫我干嘛呀?/Nǐ jiào wǒ gàn mǎ yā?/: Bạn gọi tôi có việc gì đấy?

47. 今天 /jīntiān/: (Danh từ chỉ thời gian) Hôm nay  

今天你去哪?/Jīntiān nǐ qù nǎ?/: Hôm nay cậu đi đâu đấy?

48. 九 /jiǔ/:  (Số từ) Số 9 

今天上午九点上课。/Jīntiān shàngwǔ jiǔ diǎn shàngkè/: Sáng nay 9 giờ vào lớp.

49. 开  /kāi/: Động từ Mở

我在外面,你开 门吧。/Wǒ zài wàimiàn, nǐ kāi mén ba/: Tôi ở bên ngoài, bạn mở cửa đi.

50. 看  /kàn/: (Động từ)  Xem, Nhìn

你想看什么呢?/Nǐ xiǎng kàn shénme ne?/: Bạn muốn xem gì?

51. 看见 /kànjiàn/: Động từ Nhìn thấy 

你看见了没?/Nǐ kànjiàn le méi?/:  Cậu nhìn thấy gì chưa?

52. 块 /kuài/: (Danh từ, Lượng từ) Đồng, Khoảnh, Miếng

这个三 钱。/Zhège sān kuài qián/: Cái này 3 đồng.

53. 来 /lái/:  (Động từ)  Đến

我来了。/Wǒ lái le/: Tôi đến rồi đây.

54. 老师   /lǎoshī/: (Danh từ) Giáo viên,Thầy giáo, cô giáo

张老师是我的老师。/Zhāng lǎoshī shì wǒ de lǎoshī./: Thầy Trương là thầy giáo của tôi.

55. 了  /le/:  (Trợ từ ngữ khí) Đã, rồi  

我做了。/Wǒ zuò le/: Tôi làm rồi.

56. 冷  /lěng/: (Tính từ) Lạnh

遇到寒冷的天气。/Yù dào hánlěng de tiānqì./: Gặp phải thời tiết giá lạnh.

57. 里  /lǐ/: (Danh từ) Mét, Bên trong

我坐在家里 。/Wǒ zuò zàijiā lǐ/:  Tôi ngồi ở trong nhà.

58. 零  /líng/: Số từ Số 0 

这个零字很难写。/Zhège líng zì hěn nán xiě./: Chữ số 0 này thật khó viết.

59. 六 /liù/:  (Số từ) Số 6 

中国人很喜欢六 字。/Zhōngguó rén hěn xǐhuān liù zì/:  Người Trung Quốc rất thích số 6.

60.  妈妈 /māma/: (Danh từ) Mẹ, má 

妈妈是我最爱的人。/Māma shì wǒ zuì ài de rén/:  Người tôi yêu nhất là mẹ.

61. 吗 /ma/: Trợ từ nghi vấn

你喜欢我吗?/Nǐ xǐhuān wǒ ma?/:  Bạn có thích tôi không?

62. 买 /mǎi/: (Động từ) Mua 

你想买几口?/Nǐ xiǎng mǎi jǐ kǒu?/: Bạn muốn mua mấy cái?

63. 猫  /māo/: (Danh từ) Mèo 

我家的第五个成员是小猫咪。/Wǒjiā de dì wǔ gè chéngyuán shì xiǎo māomī/: Thành viên thứ 5 của gia đình tôi chính là chú mèo.

64. 没 /méi/: (Động từ) Chưa, Không ….(sở hữu,lí do) ….

我还没到家。/Wǒ hái méi dàojiā./: Tôi chưa về đến nhà.

65.  没关系 /méi guānxi/: (Động từ) Không liên quan, Không sao, Đừng ngại

这件事跟那件事真的没关系。/Zhè jiàn shì gēn nà jiàn shì zhēn de méi guānxi/: 2 việc này không có liên quan gì hết.

66. 米饭  /mǐfàn/: (Danh từ) Cơm

你想吃什么?我想吃米饭 。/Nǐ xiǎng chī shénme? Wǒ xiǎng chī mǐfàn/: Bạn muốn ăn gì? - Tôi muốn ăn cơm.

67. 明天  /míngtiān/:  Ngày mai  

明天去看电影吧。/Míngtiān qù kàn diànyǐng ba/:  Mai đi xem phim đi.

68. 名字  /míngzi/: (Danh từ) Tên  

你叫什么名字 ?/Nǐ jiào shénme míngzi ?/: Bạn tên là gì?

69. 哪(哪儿) /nǎ (nǎr)/: Ở đâu

你家在哪(哪儿) 呀?/Nǐ jiā zài nǎ (nǎr) ya?/: Nhà bạn ở đâu?

70. 那(那儿) /nà (nàr)/:  Ở kia

这本书在那(那儿) 边。/Zhè běn shū zài nà (nàr) biān/:  Cuốn sách này ở bên kia.

71. 呢  /ne/: (Trợ từ ngữ khí) Thế, nhỉ, vậy, mà, nhé

你呢?/Nǐ ne?/:  Bạn thì sao?

72. 能  /néng/: (Động từ) Có thể

我能做得到的。/Wǒ néng zuò dédào de/: Tôi có thể làm được.

73. 你  /nǐ/: (Đại từ)  Bạn  

我爱你。/Wǒ ài nǐ/: Tôi yêu bạn.

74. 年  /nián/:  (Danh từ) Năm

他是我的童年。/Tā shì wǒ de tóng nián/: Anh ta là bạn đồng niên của tôi.

75. 女儿  /nǚér/: (Danh từ) Con gái 

我喜欢有女儿。/Wǒ xǐhuān yǒu nǚér/: Tôi thích có con gái.

76. 朋友  /péngyou/: (Danh từ) Bạn bè  

他是我的男朋友。/Tā shì wǒ de nán péngyou/: Anh ấy là bạn trai của tôi.

77. 漂亮 /piàoliang/: (Tính từ) Xinh đẹp  

她很漂亮 。/Tā hěn piàoliang/:  Cô ấy thật xinh đẹp.

78. 苹果 /píngguǒ/: (Danh từ) Quả táo 

圣诞节送苹果。 /Shèngdàn jié sòng píngguǒ/: Noel tặng táo.

79. 七  /qī/: (Số từ) Số 7 

现在七点。/Xiànzài qī diǎn/: Bây giờ 7 giờ.

80. 钱 /qián/: (Danh từ) Tiền 

谁不爱钱呢?/Shéi bú ài qián ne?/  Ai mà chả yêu tiền chứ?

81. 前面  /qiánmiàn/:  Phía trước 

前面是我的学校。/qiánmiàn shì wǒ de xuéxiào/: Phía trước là nhà của tôi.

82. 请  /qǐng/: (Động từ) Mời 

我想请你去吃饭。/Wǒ xiǎng qǐng nǐ qù chīfàn/: Tôi muốn mời bạn đi ăn.

83. 去 /qù/: (Động từ) Đi

你去哪呀?/Nǐ qù nǎ ya?/: Bạn đi đâu đấy?

84. 热  /rè/: (Tính từ) Nóng

今天好热啊。/Jīntiān hǎo rè a/: Hôm nay nóng thật đó.

85.人  /rén/: (Danh từ) Người   

这个人是谁?/Zhège rén shì shéi?/:  Người này là ai đó?

86. 认识 /rènshi/: (Động từ) Nhận biết, Quen

我不认识她。/Wǒ bú rènshi tā/: Tôi không quen anh ấy.

87. 日  /rì/: (Danh từ) Ngày, Mặt trời, thái dương

今天是2020年2月2日  /Jīntiān shì 2020 nián 2 yuè 2 rì/: Hôm nay là ngày 2 tháng 2 năm 2020.

88. 三  /sān/: (Số từ) Số 3

三 点了你还干嘛呀?/sān diǎnle nǐ hái gàn mǎ ya?/:  3 giờ rồi bạn còn làm gì đấy?

89. 商店 /shāngdiàn/: (Danh từ) Cửa hàng/ tiệm  

这是你姐的商店 ,对吗?/Zhè shì nǐ jiě de shāngdiàn, duì ma?/:  Đây là cửa hàng của chị bạn hả?

90. 上  /shàng/:  Phía trên

你的儿子在上 面。/Nǐ de érzi zài shàng miàn/: Con trai bạn ở bên trên.

91. 上午  /shàngwǔ/:   Buổi trưa  

上午去工作。/Shàngwǔ qù gōngzuò/: Buổi sáng đi làm việc.

92. 少  /shǎo/: (Động từ) Ít, thiếu

我缺少了时间,所以做不到的。/Wǒ quē shǎo le shíjiān, suǒyǐ zuò bú dào de/: Tôi thiếu thời gian nên không làm được việc rồi.

93. 谁  /shéi/shúi/: (Đại từ) Ai

你是谁?/Nǐ shì shéi?/:  Bạn là ai?

94. 什么 /shénme/: (Đại từ) Cái gì?  

这是什么?/Zhè shì shénme?/: Đây là cái gì?

95. 十 /shí/: (Số từ) Số 10    

十\块钱一份。/Shí kuài qián yī fèn/: 10 đồng 1 phần.

96. 时候  /shíhou/: (Danh từ) Lúc nào

我小时候很喜欢你。/Wǒ xiǎo shíhou hěn xǐhuān nǐ/: Tôi lúc bé rất thích bạn.

97. 是 /shì/: Là

我是你的小宝贝。/Wǒ shì nǐ de xiǎo bǎobèi./: Mình là bảo bối của bạn.

98. 书 /shū/: (Danh từ) Sách

这是你的书。/Zhè shì nǐ de shū/:  Đây là sách của cậu.

99. 水 /shuǐ/: (Danh từ) Nước

我喝矿泉水。 /Wǒ hē kuàngquán shuǐ/: Tôi uống nước khoáng.

100. 水果  /shuǐguǒ/: (Danh từ) Hoa quả

你喜欢哪种水果 呢?/Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng shuǐguǒ ne?/: Bạn thích loại hoa quả nào?

150 từ vựng hsk1

Học thuộc 150 từ vựng HSK1

101.  睡觉 /shuìjiào/:  (Động từ) Ngủ 

我喜欢睡觉。/Wǒ xǐhuān shuìjiào/: Tôi thích đi ngủ.

102. 说话 /shuō huà/: (Động từ) Nói chuyện    

你别说废话。/Nǐ bié shuō fèihuà/: Bạn đừng nói tầm bậy tầm bạ nữa.

103. 四 /sì/: (Số từ) Số 4

四月我打算来河内。/sì yuè wǒ dǎsuàn lái Hénèi/: Tháng 4 này tôi định đi Hà Nội.

104.  岁 /suì/: (Danh từ) Tuổi 

你今年多少岁 ?/Nǐ jīnnián duōshǎosuì?/: Năm nay bạn bao bao nhiêu tuổi?

105.  他 /tā/: (Đại từ) Anh 

他是谁?/Tā shì shéi?/:  Anh ấy là ai?

106. 她 /tā/: (Đại từ) Cô

你猜猜她是谁?/Nǐ cāi cāi tā shì shéi?/:  Bạn đoán xem cô ấy là ai?

107. 太 /tài/: (Danh từ) Quá

我太可爱了。/Wǒ tài kě’àile/: Tôi quá đáng yêu đi mà.

108.  天气 /tiānqi/: (Danh từ) Thời tiết

这几天天气 很好。/Zhè jǐ tiān tiānqi hěn hǎo/: Mấy hôm nay thời tiết rất đẹp.

109.  听  /tīng/:  (Động từ) Nghe

  你听什么歌?/Nǐ tīng shénme gē?/: Bạn nghe bài hát gì đó?

110. 同学 /tóngxué/: (Danh từ) Bạn học

这是我老同学。/Zhè shì wǒ lǎo tóngxué/: Đây là bạn học cũ của tôi.

111. 喂 /wèi/: (Từ cảm thán) Alo, Này

喂,请问王老师在吗?/Wèi, qǐngwèn Wáng lǎoshī zài ma?/: Alo, xin hỏi có phải là thầy Vương không?

112. 我 /wǒ/: (Đại từ) Tôi

我 是…. /Wǒ shì…. /: Tôi là …

113. 我们  /wǒmen/: (Đại từ) Chúng tôi 

我们是国家大学的学生。/Wǒmen shì Guójiā dàxué de xuéshēng/: Chúng tôi là sinh viên trường Đại học Quốc Gia.

114. 五 /wǔ/: (Số từ) Số 5

我在国外工作五 年了。/Wǒ zài guówài gōngzuò wǔ niánle/: Tôi ở nước ngoài công tác 5 năm rồi.

115.  喜欢 /xǐhuan/: (Động từ) Thích    

我喜欢唱歌。  /Wǒ xǐhuan chànggē/: Tôi thích hát.

116. 下 /xià/: Phía dưới  

钱包在包子下面。/Qiánbāo zài bāozi xiàmiàn/: Ví tiền ở phía dưới túi.

117. 下午 /xiàwǔ/:  Buổi chiều

下午去玩吗?/Xiàwǔ qù wán ma?/: Buổi chiều đi đâu chơi không?

118. 下雨 /xià yǔ/: (Động từ) Đổ mưa 

突然下雨了!/Tūrán xià yǔle!/: Đột nhiên mưa rồi.

119. 先生  /xiānsheng/: (Danh từ) Quý ông

 张先生,欢迎光临。/Zhāng xiānsheng, huānyíng guānglín/: Ngài Trương, hoan nghênh ngài tới thăm.

120. 现在 /xiànzài/: Hiện tại, Hiện nay

现在几点了?/Xiànzàijǐ diǎnle?/:  Bây giờ mấy giờ rồi?

121. 想 /xiǎng/:  (Động từ) Muốn, Nhớ, Nghĩ rằng

我想去玩。/Wǒ xiǎng qù wán/: Tôi muốn đi chơi.

我想你错了。/Wǒ xiǎng nǐ cuòle/: Tôi nghĩ bạn sai rồi.

122. 小  /xiǎo/: (Tính từ) Bé, nhỏ

我是小可爱。/Wǒ shì xiǎokě’ài/: Tôi là cục cưng đáng yêu.

123. 小姐 /xiǎojiě/: (Danh từ) Quý cô, Tiểu thư

小姐好。/Xiǎojiěhǎo/: Chào tiểu thư., Chào cô.

124. 些   /xiē/: (Lượng từ) Một ít/ vài…. Một chút

这些东西是谁买的?/Zhè xiēdōngxī shì shéi mǎi de?/: Những món đồ này do ai mua đó?

125. 写 /xiě/: (Động từ) Viết  

你写的汉字很好。/Nǐ xiěde Hànzì hěn hǎo/: Bạn viết chữ Hán rất đẹp.

126. 谢谢 /xièxie/: (Động từ) Cảm ơn 

谢谢你的帮助。/Xièxienǐ de bāngzhù/: Cám ơn bạn đã giúp tôi.

127. 星期 /xīngqī/: (Danh từ) Thứ ….

今天星期二。 /Jīntiān xīngqī èr/: Hôm nay là thứ 3.

128.  学生 /xuésheng/: (Danh từ) Học sinh

这是我的学生。/Zhè shì wǒ de xuésheng/: Đây là học sinh của tôi.

129. 学习 /xuéxí/: (Động từ) Học tập 

学生要好好学习。/Xuéshēng yào hǎohāo xuéxí/: Học sinh cần tập trung học tập.

130.  学校 /xuéxiào/: (Danh từ) Trường học    

这是我的学校。/Zhè shì wǒ de xuéxiào/: Đây là trường học của tôi.

131. 一  /yī/: (Số từ) Số 1 

第一是…. /Dì yīshì…/: Thứ 1 là …

132. 衣服 /yīfu/: (Danh từ) Quần áo

我喜欢这件衣服。/Wǒ xǐhuān zhè jiàn yīfu/: Tôi rất thích bộ quần áo này.

133. 医生 /yīshēng/:  (Danh từ) Bác sĩ    

那位医生很照顾我。/Nà wèi yīshēng hěn zhàogù wǒ/: Vị bác sĩ kia chăm sóc tôi rất chu đá.

134. 医院 /yīyuàn/: (Danh từ) Bệnh viện

这是….医院。/Zhè shì….yīyuàn/: Đây là bệnh viện….

135. 椅子 /yǐzi/:  (Danh từ) Cái ghế

你可以到家具店买你喜欢的椅子。/Nǐ kěyǐ dào jiājù diàn mǎi nǐ xǐhuān de yǐzi/: Bạn có thể đến cửa hàng nội thất mua chiếc ghế mà bạn yêu thích.

136. 月  /yǒu/:  Có

我月五个好朋友。/Wǒ yǒu wǔ gè hǎo péngyǒu/: Tôi có 5 người bạn tốt.

137. 月  /yuè/:  (Danh từ) Tháng, Mặt trăng

我打算五月去旅行。/Wǒ dǎsuàn wǔ yuè qù lǚxíng/: Tôi định tháng 5 này đi du lịch.

138. 在 /zài/: (Động từ) Tại, Có mặt

有我在。/Yǒu wǒ zài/: Có tôi ở đây.

139. 再见 /zàijiàn/: (Động từ) Hẹn gặp lại    

拜拜,再见。/Bàibài, zàijiàn/:  Tạm biệt, hẹn gặp lại.

140. 怎么 /zěnme/: (Đại từ)  Thế nào, làm sao

你怎么了?/Nǐzěnmele?/: Bạn sao đó?

141.  怎么样 /zěnmeyàng/:  (Đại từ)  Sao vậy, như thế nào  

今天天气怎么样 /jīntiān tiānqì zěnmeyàng?/: Hôm nay thời tiết ra sao?

142. 这(这儿) /zhè (zhèr) Zhèi/: (dùng với văn nói) Ở đây

  这(这儿)是怎么回事?/Zhè(r)shì zěnme huí shì?/: Đây là chuyện gì thế này?

143. 中国 /Zhōngguó/: (Danh từ) Trung Quốc (tên tắt)  

你想来中国留学。/Nǐ xiǎnglái Zhōngguó liúxué/: Bạn muốn đến Trung Quốc du học.

144.  中午 /zhōngwǔ/: (Từ chỉ thời gian) Buổi trưa  

中午你吃啥?/Zhōngwǔnǐ chī shǎ?/: Buổi trưa bạn ăn gì?

145. 住  /zhù/:  (Động từ) Ở tại, sống tại

我住在宿舍。 /Wǒ zhùzài sùshè/:  Tôi sống ở kí túc xá.

146. 桌子 /zhuōzi/: (Danh từ) Cái bàn 

这个桌子是什么品牌的?/Zhège zhuōzi shì shénme pǐnpái de?/: Cái bàn này của hãng/ nhãn hàng nào thế?

147. 字  /zì/: (Danh từ) Chữ

你叫什么名字?/Nǐ jiào shénme míngzì?/: Bạn tên là gì?

148.  昨天 /zuótiān/: Từ chỉ thời gian Hôm qua

  昨天我才回来。/Zuótiān wǒ cái huílái/: Hôm qua tôi trở về.

149. 坐 /zuò/:  (Động từ) Ngồi, Đi, đáp ..(phương tiện)…

请坐。/Qǐngzuò/: Mời ngồi.

150. 做 /zuò/:  (Động từ) Làm 

我做好我的事了。/Wǒ zuòhǎo wǒ de shìle/: Tôi đã làm xong việc của mình rồi.

Xem thêm: Học Tiếng Trung - Khóa Học HSK 1 Tiêu Chuẩn

Học tiếng Trung online cùng Tomato

Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề 150 từ vựng HSK1, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.

Học tiếng Trung online cùng Tomato

Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.

Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...