5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất

5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất

Bạn muốn giao tiếp thành thạo tiếng Trung thì một trong những yếu tố tiên quyết là từ vựng phong phú. Và muốn từ vựng phong phú thì bạn cần tổng hợp khoảng 5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất trong các lĩnh vực của cuộc sống, kem theo đó là phương pháp học từ vựng hiệu quả, như vậy bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Cùng tìm hiểu 5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhấtphương pháp học từ vựng

Vì sao phải nắm được 5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất

Để học và ghi nhớ hoàn toàn 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất thì bạn sẽ phải mất rất nhiều thời gian. Tuy nhiên, nếu như đã nắm trong tay cả kho tàng 5000 từ vựng tiếng Trung thì mang lại rất nhiều lợi ích:

Từ vựng tiếng Trung phong phú có lợi cho việc giao tiếp

Giao tiếp lưu loát với người bản xứ: Việc nắm được 5000 từ vựng tiếng Trung tương đương với việc bạn đã đạt đến trình độ HSK 6. Điều này có nghĩa là bạn đã có thể giao tiếp lưu loát, thành thạo với người bản xứ ở nhiều vấn đề, lĩnh vực, khía cạnh trong cuộc sống.

Có thể nghe hiểu tin tức, thời sự: Hiểu được cách phiên âm và nghĩa của 5000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là bạn đã có thể nghe hiểu được bản tin, tin tức, thời sự nóng hổi bằng tiếng Trung.

Có thể đọc báo tiếng Trung: 5000 từ vựng chữ Hán trải dài trên rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Bởi thế cho nên, khi bạn đã nắm hết toàn bộ từ vựng đó là bạn đã có đủ vốn từ để có thể đọc hiểu các bài báo, câu chuyện tiếng Trung.

Có khả năng viết tiếng Trung giỏi: sử dụng 5000 từ vựng tiếng Trung kết hợp với các chủ điểm cấu trúc, ngữ pháp thông dụng, bạn đã có thể viết các đoạn văn, bài văn tiếng Trung hay.

Xem thêm>> Các kênh học tiếng Trung miễn phí

5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất

Để đạt tới trình độ HSK6( cấp độ trình độ tiếng Trung) thì bạn cần nắm được ít nhất 5000 từ Veng tiếng Trung để phục vụ cho mục đích học tập, làm việc và thi cử. Và dưới đây là một phần trong số 5000 từ Veng tiếng Trung thường dùng nhất được chia theo các cấp độ HSK.

Từ vựng HSK 1 tiếng Trung

150 từ vựng tiếng Trung HSK 1 là hệ thống các từ cơ bản trong bộ 5000 từ thông dụng. Sau đây, PREP sẽ bật mí cho bạn các từ thường dùng nhất trong cấp độ HSK 1 dưới bảng này nhé!

      chī       Ăn       他在吃饭。(Anh ấy đang ăn cơm).

      hē        Uống 我要喝茶。(Tôi muốn uống trà).

穿       chuān             Mặc  他穿衣服。(anh ta mặc quần áo).

儿子   érzi   Con trai            你的儿子真可爱!(con trai của bạn thật đáng yêu).

  fángjiān          Căn phòng 你的房间这么大。(phòng bạn to vậy sao)

  gāoxìng          Vui vẻ, vui mừng     他很高兴。(anh ấy rất vui vẻ).

哥哥   gēge  Anh trai           我的哥哥很帅。(anh trai tôi rất đẹp trai).

工作   gōngzuò         Công việc  我的爸爸的工作很忙。(công việc của bố tôi rất bận rộn).

      guó   Đất nước, nhà nước    我的国家越来越发达。(Đất nước tôi ngày càng phát triển).

好看   hǎokàn           Xinh, đẹp  她真好看!(Cô ấy thật xinh đẹp).

Từ vựng HSK 2 tiếng Trung

爱情   àiqíng             Tình yêu        我们的爱情很简单。(tình yêu của chúng tôi rất giản đơn).

安静   ānjìng             Yên lặng        房间里的空气非常安静。(không khí trong phòng rất yên tĩnh).

安全   ānquán           An toàn          坐汽车不如坐火车安全。(Đi ô tô không an toàn bằng đi tàu).

  bānzhǎng  Lớp trưởng         我们拥戴李明当班长。(chúng tôi ủng hộ Lý Minh làm lớp trưởng).

办公室          bàngōngshì                Phòng làm việc  他气愤地离开了办公室。(anh ta giận dữ rời khỏi phòng làm việc).

  bǐjì      Ghi chép        读这本书时,我做了许多笔记。(khi đọc cuốn sách này, tôi đã ghi chép lại rất nhiều thứ).

      biǎo  Đồng hồ           我的好朋友送给我一块手表。(Người bạn tốt của tôi đã tặng tôi chiếc đồng hồ).

表示   biǎoshì           Bày tỏ, thể hiện  他表示不赞成。(Anh ấy tỏ ý không bằng lòng).

不要   bùyào             Không cần, đừng     我们不要去打扰。(Chúng ta đừng quấy rầy họ).

参加   cānjiā             Tham gia   这次夏令营,你到底参加不参加?(Bạn rốt cuộc có tham gia trại hè lần này không?)

Từ vựng HSK 3 tiếng Trung

表演   biǎoyǎn          Biểu diễn   们为他的精彩表演大声喝彩。(mọi người vỗ tay khen ngợi màn trình diễn tuyệt vời của anh ấy).

  dǎsǎo              Quét dọn   教室被打扫得一干二净。(Lớp học đã được quét dọn sạch sẽ).

发现   fāxiàn             Phát hiện   丽在门后发现了花猫。(Tiểu Ly phát hiện con mèo hoa sau cánh cửa).

方便   fāngbiàn        Thuận tiện 爷爷行动有些不方便。(Ông nội Vương di chuyển hơi bất tiện).

  fùxí   Ôn tập              要中考了,同学们正抓紧时间复习。(Sắp thi vào cấp 3, các em học sinh dành nhiều thời gian để ôn tập).

放心   fàngxīn           Yên tâm         你放心吧,我好多了。(Bạn yên tâm đi, tôi khỏe lên nhiều rồi).

刚才   gāngcái          Vừa, vừa mới            刚才的事情你都看见了。(Chuyện vừa rồi bạn đã nhìn thấy hết rồi đó.).

害怕   hàipà Sợ         天黑了,飞开始害怕起来。(Trời tối dần, Tiểu Phi bắt đầu sợ hãi).

机会   jīhuì  Cơ hội, dịp     现在正是有志青年大显身手的好机会。(Bây giờ là cơ hội tốt để các bạn trẻ thể hiện tài năng của mình).

健康   jiànkāng         Sức khỏe   他很担心爸爸的健康。(Tôi rất lo lắng cho sức khỏe của bố tôi).

Từ vựng HSK 4 tiếng Trung

  àn shí             Đúng hạn  今天的会很重要,请你务必按时参加。(Cuộc họp hôm nay rất quan trọng, mong các bạn nhớ tham gia đúng giờ).

  bǎo hù            Che chở, bảo vệ 我想保护你。(Anh muốn bảo vệ cho em).

      cháng             Nếm  尝尝我做的菜!(Bạn nếm thử món ăn tôi nấu đi).

  chéng wéi  Trở thành  我想成为一名好老师。(Tôi muốn trở thành một giáo viên giỏi).

诚实   chéng shí   Trung thực 王老师非常憎恨不诚实的人。(Thầy Vương rất ghét những người không trung thực).

      dài       Đeo   我戴着给我的手表。(Tôi đeo chiếc đồng hồ mà bạn đã tặng cho tôi).

  gǎn jué           Cảm giác   我感觉他不喜欢我。(Tôi cảm thấy anh ấy không thích tôi).

积极   jī jí      Tích cực         广大龄青年积极报名参军。(đa số thanh niên đến tuổi đều tích cực đăng ký nhập ngũ).

减肥   jiǎn féi            Giảm béo  减肥成功了!(Tôi giảm cân thành công rồi).

将来   jiāng lái          Tương lai   我的将来没有你了。(Tương lai của em không có anh nữa rồi).

Từ vựng HSK 5 tiếng Trung

安慰   ān wèi            An ủi              这几天她心情不好,你要好好安慰她一下。(Mấy ngày nay tâm trạng của cô ấy không tốt, anh nên an ủi cô ấy một chút).

爱心   ài xīn              Lòng tốt, tình yêu thương    教育孩子,既要有爱心,又要有耐心。(để giáo dục con cái, chúng ta phải có tình yêu thương và sự nhẫn nại).

  chéng zhǎng              Trưởng thành            老师时时刻刻关心我们的成长。(Giáo viên từng giờ từng phút quan tâm đến sự trưởng thành của chúng tôi).

改善   gǎi shàn          Cải thiện        农民的生活日益改善。(Cuộc sống của nông dân ngày một cải thiện).

合作   hé zuò            Hợp tác          甲乙双方一向很合作。(Bên A và bên B luôn hợp tác rất tốt).

利益   lì yì   Lợi ích             个人利益只要是合法的,就应该得到保护。(Lợi ích cá nhân chỉ cần hợp pháp đều được bảo vệ).

连忙   liánmáng   Vội vã    见做错了他连忙赔礼道歉。(Thấy bản thân làm sai, anh ấy đã vội vàng xin lỗi).

  liàn ài             Yêu đương 们知道他们的恋爱会海枯石烂。(Họ biết tình yêu của họ sẽ không bao giờ kết thúc).

      kào   Dựa dẫm, dựa vào       两人背靠背坐着。( hai người ngồi dựa lưng vào nhau).

口味   kǒu wèi          Khẩu vị          这些菜都符合大家的口味。(Những món ăn này đều hợp khẩu vị với mọi người.

Từ vựng HSK 6 tiếng Trung

崇拜   chóngbài   Thần tượng, hâm mộ   小明非常崇拜罗纳尔多。(Tiểu Minh vô cùng hâm mộ Ronaldo).

发言   fāyán Phát biểu, tham luận  会上,他作了简短的发言。(Tại cuộc họp, ông đã có một bài phát biểu ngắn gọn).

观光   guānguāng Thăm quan, du lịch 每年都有许多外国游客来越南观光。(Nhiều du khách du lịch nước ngoài đến Việt Nam để tham quan hàng năm).

  héxié Hòa hợp          她喜欢爸爸,她喜欢妈妈,她喜欢这个和谐温暖的家。(Anh ấy thích bố, mẹ và cả ngôi nhà hòa hợp và ấm áp này).

  juānzèng        Tặng 他将30万元人民币捐赠给家乡。(Anh ta đã quyên góp 300 nghìn nhân dân tệ cho quê hương của mình).

看得起          kàndeqǐ          Coi trọng, xem trọng  自己要先看得起自己,他人才会看得起你。(Bạn phải xem trọng bản thân trước khi người khác xem trọng bạn

探索   tànsuǒ            Tìm tòi           科学家积极探索生命的起源。(Các nhà khoa học đã tích cực khám phá về nguồn gốc của sự sống).

叹气   tàn qì              Than thở, than vãn  近段时间里,他总是唉声叹气。(Gần đây, anh ta hay kêu ca và than vãn).

提升   tíshēng           Thăng chức               小刘的职位又提升了。(Tiểu Lưu lại được thăng chức rồi).

顽强   wánqiáng   Kiên cường       他非常顽强,从没向困难低过头。(Anh ấy rất kiên cường và không bao giờ khuất phục trước khó khăn).

Xem thêm>> Khoá học tiếng Trung Online giáo trình HSK tiêu chuẩn

Cách học 5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhanh nhất

Có thể sẽ có nhiều bạn cảm thấy khó khăn trong quá trình học và ghi nhớ 5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất. Tuy nhiên, nếu như bạn tạo cho mình cách học tiếng Trung hợp lý, khoa học thì việc ghi nhớ 5000 từ vựng tiếng Hán trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

 Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Một trong những cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả nhất mà bạn nên áp dụng đó là nên học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Thay vì học nhiều từ vựng ở các chủ đề khác nhau cùng một lúc thì với mỗi chủ đề, bạn hãy hệ thống lại các từ vựng liên quan để học. Ví dụ:

Chèn video dạy từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Với chủ đề 工作 (công việc), bạn sẽ list ra các từ vựng liên quan đến hoạt động làm việc như: 讨论 (thảo luận), (nhiệm vụ), 值班 (trực ban), 计划 (kế hoạch), 检测 (kiểm tra),...

Với chủ đề tình yêu (爱情), bạn sẽ list ra các từ vựng liên quan đến chuyện tình cảm lứa đôi như thích), 表白 tỏ tình), 结婚 (kết hôn), (theo đuổi), ….

Học từ vựng theo cách này đảm bảo sẽ giúp bạn ghi nhớ từ lâu và có hệ thống hơn. Như vậy, khi bắt gặp một từ vựng nào đó thì bạn có thể dễ dàng liên tưởng đến những từ khác trong cùng một chủ đề.

 Học theo các cặp từ liên quan tiếng Trung

Nhiều từ vựng tiếng Trung thường có nhiều từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa. Do đó, bạn cũng có thể áp dụng cách học từ theo các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa để có thể gia tăng khả năng nhớ từ. Ví dụ:

Chèn video tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 3

 Với từ 漂亮 (đẹp) sẽ có từ đồng nghĩa là 美,từ trái nghĩa (xấu).

Với từ (yêu) sẽ có từ đồng nghĩa là 欢,từ trái nghĩa là (hận).

 Học từ vựng qua phim ảnh, truyện sách, bài hát

Một trong những cách học và ghi nhớ 5000 từ vựng tiếng Trung một cách tự nhiên nhất đó là học qua phim ảnh, truyện sách hoặc bài hát.

Học tiếng Trung qua phim ảnh

Cách học này vừa mang tính thư giãn nhưng vẫn mang lại hiệu quả cao. Bạn hãy bắt đầu với những bộ phim, truyện sách hay bài hát Hoa ngữ với chủ đề đơn giản. Sau khi dần quen và thành thạo hơn thì có thể nâng cao dần với những bài khó hơn.

 Học từ vựng bằng flashcard

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Trung phổ biến được rất nhiều người áp dụng đó là học từ thông qua thẻ nhớ từ Flashcard. Với một bộ nhớ từ Flashcard, bạn có thể học ở mọi lúc mọi nơi cực kỳ tiện lợi như đi xe buýt, ngồi ghế đá,....

 Học từ vựng tiếng Trung qua app 

Các app học từ vựng tiếng Trung chính là cách học từ được rất nhiều người học áp dụng bởi tính tiện dụng và hiệu quả mang lại.

Video giới thiệu app học tiếng Trung của Tomato

Một số app học từ miễn phí mà bạn có thể tham khảo như Hello Chinese, Duolingo, Lingodeer,...

Như vậy, bài viết đã bật mí cho bạn chi tiết 5000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ thực sự hữu ích cho những ai đang trong quá trình học tiếng Trung.

Học tiếng Trung Online

Còn nhiều chủ đề tiếng Trung thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/giao-trinh-hsk-ct14.html

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...