Học HSK3 mất bao lâu
HKS 3 là cấp độ trung cấp theo thang bậc cấp độ của kỳ thi trình độ tiếng Trung HKS 3. Nhiều bạn có chung thắc mắc là học HKS 3 xong thì sẽ nhớ được bao nhiêu từ vựng, học trong bao lâu thì thi được cùng nhiều câu hỏi liên quan khác. Trong bài viết dưới đây, trung tâm ngoại ngữ Tomato sẽ cùng các bạn đi tìm câu trả lời thỏa đáng cho những điều trên nhé.
Học HSK3 mất bao lâu ?
HSK là gì?
HSK là viết tắt của cụm từ 汉语水平考试(Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì )tạm dịch là “Kỳ thi trình độ tiếng Hán”. Đây là kỳ thi lấy chứng chỉ để đánh giá năng lực tiếng Hán của dành cho những người mà tiếng Hán không phải ngôn ngữ mẹ đẻ.
Muốn đi du học Trung Quốc cần có chứng chỉ HSK mấy
Đây là chứng chỉ bắt buộc khi bạn muốn đi du học Trung Quốc hoặc làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc.
HSK có mấy cấp độ
Trước năm 2021, kỳ thi HSK được chia làm 11 cấp độ nhưng sau đó đã được điều chỉnh xuống còn 6 cấp độ chia làm 3 mức độ:sơ cấp- trung cấp- cao cấp. Bắt đầu từ tháng 7/2021, kỳ thi này trải qua một đợt điều chỉnh mới và hiện đã được bổ sung thêm 3 cấp độ mới là: 7, 8 và 9.
Giáo trình HKS tiêu chuẩn cấp độ 3
Kỳ thi HSK kiểu mới 9 cấp độ đầu tiên vốn sẽ được tổ chức vào ngày 26/11/2022 nhưng cuối cùng đã bị hoãn.
HSK 3 cần bao nhiêu từ vựng
HSK3 cần tối thiểu 600 từ vựng. Với lượng từ vựng như thế, bạn dễ dàng giao tiếp cơ bản trong cuộc sống, học tập và công việc hàng ngày.
Video tổng hợp từ vựng HSK 3 của Tomato
Bạn giao tiếp với mọi người bằng các chủ đề quen thuộc khi đi du lịch ở Trung Quốc.
HSK 3 học mất bao nhiều thời gian
Theo cuốn giáo trình HKS tiêu chuẩn cấp độ 3, có tổng cộng 20 bài với 600 từ vựng và hàng chục điểm ngữ pháp quan trọng. Do đó, thời gian học cũng sẽ phải kéo dài tùy theo năng lực tiếp thu và khả năng bố trí thời gian của mỗi người. Trung bình để hoàn thành xong cuốn HKS 3 tiêu chuẩn thì cần tối thiểu 100 giờ đồng hồ trong đó đã bao gồm thời gian học, làm bài tập cũng như thi thử.
Bài giảng HSK trên kênh youtube của Tomato
Kết cấu đề thi HKS 3 gồm 3 phần thuộc về 3 kỹ năng: nghe hiểu, đọc hiểu và viết và vẫn kèm theo phiên âm nên cũng có thể coi là một lợi thế. Tuy nhiên, độ dài và độ khó của bài thi cũng đã được điều chỉnh tăng đáng kể so với cấp độ HKS2. Điều này đòi hỏi người học cần thường xuyên làm bài tập để ghi nhớ từ vựng, ngữ pháp. Đặc biệt sau mỗi lần thi thử cần có sự so sánh kết quả thi và xem lại những chỗ sai để rút kinh nghiệm cho lần thi sau.
Từ vựng HSK 3 đầy đủ nhất
1 阿姨 āyí cô
2 啊 a Ah
3 矮 ǎi Thấp
4 爱 ài yêu và quý
5 爱好 àihào Sở thích
6 安静 Ānjìng yên lặng
7 八 bā tám
8 把 bǎ Giới từ
9 爸 bàba bố, cha, ba
10 吧 ba Trợ từ ngữ khí
11 白 bái trắng
12 百 bǎi trăm
13 班 bān lớp học
14 搬 bān xoay; kéo
15 半 bàn một nửa
16 办法 bànfǎ biện pháp, cách
17 办公室 bàngōngshì Văn phòng
18 帮忙 bāngmáng giúp, giúp đỡ
19 帮助 bāngzhù giúp, giúp đỡ
20 包 bāo bao, túi
21 饱 bǎo no, đầy
22 报纸 bàozhǐ Báo giấy
23 杯子 bēizi cốc
24 北方 běifāng Bắc
25 北京 běijīng Bắc Kinh
26 被 bèi bị, được
27 本 běn sách
28 鼻子 bízi mũi
29 比 bǐ hơn
30 比较 bǐjiào so sánh
31 比赛 bǐsài Trận đấu
32 必须 bìxū Phải
33 变化 biànhuà thay đổi
34 表示 biǎoshì bày tỏ
35 表演 biǎoyǎn biểu diễn
36 别 bié khác
37 别人 biéren Người khác
38 宾馆 bīnguǎn khách sạn
39 冰箱 bīngxiāng Tủ lạnh
40 不客气 búkèqi Không có gì
41 不 bù Không
42 才 cái chỉ, mới
43 菜 cài món ăn
44 菜单 càidān thực đơn
45 参加 cānjiā tham gia
46 草 cǎo cỏ
47 层 céng lớp
48 茶 chá trà
49 差 chà Sự khác biệt
50 长 cháng Dài
51 唱歌 Chàng gē Hát
52 超市 chāoshì Siêu thị
53 衬衫 chènshān áo sơ mi
54 成绩 chéngjì thành tích
55 城市 chéngshì Thành phố
56 吃 chī ăn
57 迟到 chídào Muộn
58 出 chū đi ra
59 出现 chūxiàn Xuất hiện
60 出租车 chūzūchē xe taxi
61 厨房 chúfáng Phòng bếp
62 除了 chúle ngoại trừ
63 穿 chuān Mặc
64 船 chuán tàu
65 春 chūn mùa xuân
66 词语 cíyǔ thuật ngữ
67 次 cì lần
68 聪明 cōngming thông minh
69 从 cóng từ
70 错 cuò Sai lầm
71 打电话 dǎdiànhuà Gọi điện thoại
72 打篮球 dǎlánqiú Chơi bóng rổ
73 打扫 dǎsǎo Dọn dẹp
74 打算 dǎsuàn Kế hoạch
75 大 dà lớn
76 大家 dàjiā mọi người
77 带 dài thắt lưng
78 担心 dānxīn lo lắng
79 蛋糕 dàngāo Bánh ngọt
80 但是 dànshì Tuy nhiên
81 当然 dāngrán Tất nhiên
82 到 dào chạm tới
83 地 de Trợ từ kết cấu
84 的 de Trợ từ kết cấu
85 得 de Trợ từ kết cấu
86 灯 dēng đèn
87 等 děng vân vân
88 低 dī Thấp
89 弟弟 ddi Em trai
90 地方 dìfang Nơi chốn, địa điểm
91 地铁 dìtiě tàu điện
92 地图 dìtú Bản đồ
93 第一 dìyī Đầu tiên
94 点 diǎn giờ, điểm
95 电脑 diànnǎo Máy vi tính
96 电视 diànshì Tivi
97 电梯 diàntī Thang máy
98 电影 diànyǐng Phim ảnh
99 电子邮件 diànzǐyóujiàn E-mail
100 面条 miàntiáo mì, hủ tiếu
Học tiếng Trung online cùng Tomato
Còn nhiều nội dung tiếng Trung bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Trung online chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Trung.
Tham khảo: Các video tiếng Trung trên kênh youtube Tại đây
Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Trung Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Trung của Tomato dưới đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}