HỌC TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ VALENTINE 2023

HỌC TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ VALENTINE 2023

HỌC TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ VALENTINE 2023

Còn gì tuyệt vời và độc đáo hơn khi gửi những lời chúc mừng lãng mạn bằng tiếng Trung tới nửa kia trong dịp lễ tình nhân Valentine năm nay. Hãy cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu những từ vựng và câu chúc hay nhất dành cho ngày lễ này bằng tiếng Trung trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu

1.       约会 Yuēhuì: Hẹn hò

2.       吻  Wěn: Hôn

3.       心 Xīn: Trái tim

4.       拥抱 Yǒngbào: Ôm

5.       巧克力 Qiǎokèlì: Sô-cô-la

6.       花  Huā: Hoa

7.       爱 Ài: Yêu

8.       求婚 Qiúhūn: Cầu hôn

9.       玫瑰花 Méiguī huā: Hoa hồng

10.   表白 Biǎobái: Tỏ tình

11.   香水 Xiāngshuǐ: Nước hoa

12.   送 Sòng: Tặng

13.   礼物 Lǐwù: Quà

14.   情人节 Qíngrén jié: Valentine

15.   糖 果 táng guǒ:   kẹo

16.   勿 忘 我 wù wàng wǒ: Forget-Me-Not xin đừng quên em

17.   初 恋 chū liàn:   tình đầu

18.   一 见 钟 情 yī jiàn zhōng qíng:   tiếng sét ái tình

19.   情 人 节 卡 片 qíng rén jié kǎ piàn:    thiệp valentine

Người ta thường tặng socola vào ngày lễ tình nhân tại Trung Quốc

20.   烛 光 晚 餐 zhú guāng wǎn cān:   bữa tối lãng mạn ( Bữa tối dưới ánh nến)

21.   真 爱 zhēn ài:   yêu thật lòng

22   奇 妙 的 感 觉 qí miào de gǎn jué:    cảm giác kỳ diệu

23.   甜 蜜 的 痛 苦 tián mì de tòng kǔ:   Nỗi đau ngọt ngào

24.   天 生 一 对 tiān shēng yī duì:   Trời sinh một cặp

25.   大 团 圆 结 局 dà tuán yuán jié jú:   Kết thúc có hậu

26.   甜 心 tián xīn:   Trái tim ngọt ngào

27.   情 人 qíng rén   Người yêu

28.   爱 神 丘 比 特 ài shén qiū bǐ tè:   Thần tình yêu Cupid

29.   浪 漫 làng màn:   Lãng mạn

30.   醉 心 zuì xīn: say tình

31.   誓 言 shì yán:   lời thề hẹn

32.   忠 心 zhōng xīn:   chung thủy

33.  永 恒 yǒng héng:   mãi mãi/vĩnh hằng

10+ Những câu thả thính hay nhất bằng tiếng Trung

1 情人节快乐!
Qíngrén jié kuàilè!
Chúc mừng ngày lễ tình nhân ❤ !

2 我想跟你在一起。
Wǒ xiǎng gēn nǐ zài yī qǐ.
Anh muốn ở bên em / Muốn chúng ta ở bên nhau.

3 我爱你。
Wǒ ài nǐ.
Tôi yêu anh.

4 在我眼里你是最美的。
Zài wǒ yǎn lǐ nǐ shì zuì měi de.
Trong mắt tôi, bạn là người đẹp nhất.

5 你很甜。
Nǐ hěn tián.
Bạn thật ngọt ngào.

6 我也爱你。
Wǒ yě ài nǐ
Em cũng yêu anh.

Biểu tượng của tình yêu là hoa hồng

7 你让我想变得更好。
Nǐ ràng wǒ xiǎng biàn de gènghǎo.
Em khiến anh muốn trở thành một người đàn ông tốt hơn.

8 让所有你做的 充满 爱。
Ràng suǒyǒu nǐ zuò de shì dōu chōngmǎn ài.
Hãy để tất cả những gì bạn làm được thực hiện trong tình yêu.

9 你 阳光, 爱。
Nǐ shì wǒ de yángguāng, wǒ de ài.
Em là ánh nắng của anh, chân ái của anh.

10 无法 言语 形容 爱。
Wúfǎ yòng yányǔ lái xíngróng wǒ duì nǐ de ài.
Không từ ngữ nào có thể diễn tả được tình cảm của anh dành cho em.

11 我们 命中注定 在一起。
Wǒmen shì mìngzhōng zhùdìng yào zài yìqǐ.
Chúng ta được sinh ra là để ở bên nhau.

12 爱情 就是 爱情, 常理 无法 解释。
Àiqíng jiù shì àiqíng, chánglǐ wúfǎ jiěshì.
Yêu chỉ là yêu. Nó không bao giờ có thể được giải thích.

13 你 而言 如此 重要。
Nǐ duì wǒ éryán rúcǐ zhòngyào.
Bạn có ý nghĩa rất lớn với tôi.

14 一百 颗心也不足以承载 对你 爱。
Yìbǎi kē xīn yě bù zúyǐ chéngzài wǒ duì nǐ de ài.
Một trăm trái tim sẽ là quá ít để mang tất cả tình cảm của tôi cho bạn.

15 我想让你幸福。
Wǒ xiǎng ràng nǐ xìngfú.
Anh muốn làm em hạnh phúc.

16 很迷人。
Hěn mírén.
Bạn rất quyến rũ.

Video dạy tiếng Trung chủ đề Valentine của trung tâm ngoại ngữ Tomato

Hi vọng với bài viết này, các bạn sẽ bỏ túi những từ vựng và câu nói độc đáo, hay nhất bằng tiếng Trung về chủ đề tình yêu, cùng trải qua một ngày lễ tình nhân thật vui vẻ và ngọt ngào. Tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Trung chất lượng của trung tâm ngoại ngữ Tomato.

 

 

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...