HỌC TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
HỌC TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Hôm nay thời tiết ra sao, nóng hay lạnh, mưa hay nắng, nhiệt độ bao nhiêu. Đó là những câu hỏi thông thường khi nói về chủ đề thời tiết. Vậy muốn diễn đạt nội dung này trong tiếng Hàn thì cần tới những từ vựng hay cấu trúc câu, cùng tìm hiểu điều này với trung tâm ngoại ngữ Tomato trong bài viết sau.
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thời tiết
1 : 계절—- Mùa
2 : 봄 — Xuân
3 : 여름— Hạ
4 : 가을 — Thu
5 : 겨울 — Đông
6 : 서리— Sương
7 : 바람 — Gió
8 : 바람불다 —Gió thổi
9 : 몬수운(계절풍): —Gió mùa
10 : 안개끼다— Sương mù
11 : 얼음얼다— Đóng băng
12 : 덥다, 더위:— Nóng
13 : 춥다 (추위): —Lạnh
14 : 따뜻하다—- Ấm áp
15 : 비—- Mưa
16 : 비오다 —- Trời mưa
17 : 무지개 —- Cầu vồng
18 : 눈 —- Tuyết
19 : 눈내리다 —- Tuyết rơi
20 : 폭설:—- Bão tuyết
21 : 구름 —- Mây
22 : 먹구름:—- Mây đen
23 : 천둥 —- Sấm
24 : 홍수 —- Lũ lụt
25 : 햇빚 —- Ánh sáng mặt trời
26 : 젖은 —- Ẩm ướt
27 : 우기:—- Mùa mưa
28 : 장마철: —- Mùa mưa
29 : 빗방올—- Hạt mưa
30 : 폭우—Mưa to
Học cách nói các hiện tượng thời tiết bằng tiếng Hàn
31 : 이슬비 —-Mưa bay(phùn)
32 : 스콜 —- Mưa ngâu
33 : 소나기 —- Mưa rào
34 : 빗물—- Nước mưa
35 : 시원하다 —- Mát mẻ
36 : 눅눅하다:—- Ẩm ướt
37 : 달: —- Mặt trăng
38 : 번개:—- Chớp
39 : 별(스타): —- Sao,ngôi sao.
40 : 습기:—- Độ ẩm
41 : 일식: —- Nhật thực
42 : 원식:—- Nguyệt thực
43 : 지진:—- Động đất
44 : 창공(하늘)—- bầu trời.
45 : 천재: —- Thiên tai.
46 : 천둥: —- Sấm
47 : 태양(해):—- Mặt trời
48 : 태풍:—- Bão
49 : 폭우: —- Mưa to
50 : 푹풍: —- Cơn lốc
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về thời tiết
Thời tiết hôm nay thế nào ?
오늘은 날씨가 어때요?
Bên ngoài trời ra sao ?
바깥 날씨가 어때요?
Thời tiết ngày mai sẽ thế nào nhỉ ?
내일 날씨가 어떨까요?
Dự báo thời tiết hôm nay ra sao ?
오늘 일기 예보는 어떤가요?
Chúng ta không thể tin vào dự báo thời tiết được.
일기 예보는 정말 믿을 수가 없어요.
Lại một lần nữa nhân viên khí tượng nói sai.
또 일기 예보가 빗나갔군요.
Khi trời đẹp, Thời tiết xấu
날씨가 좋을 때,날씨가 나쁠 때
Hôm nay là một ngày đẹp trời.(Hôm nay trời đẹp)
오늘은 날씨가 좋군요.
Hôm nay trời ấm.
오늘은 날씨가 따뜻하군요.
Hôm nay trời đẹp, phải không ?
오늘은 좋은 날씨죠?
Trời hôm nay nắng ấm và đẹp, phải không ?
따뜻하고 좋은 날씨죠?
Một ngày đẹp trời và mát mẻ, phải không ?
서늘하고 기분 좋은 날씨죠?
Tôi hy vọng là trời cứ như thế này.
이런 날씨가 계속되면 좋겠는데요.
Tôi mong thời tiết này sẽ kéo dài trong vài hôm.
이런 날씨가 며칠간 계속되면 좋겠네요.
Thời tiết là chủ đề giao tiếp thường thấy trong tiếng Hàn
Thật là một ngày đẹp trời!
아주 좋은 날씨야!
Hôm nay trời có vẻ khó đoán.
오늘은 날이 흐릴 것 같군요.
Những ngày này thời tiết thật khó (đoán) dự báo.
요즈음 날씨는 예측할 수가 없군요.
Thời tiết xấu thật, phải không ?
지독한 날씨죠?
Tôi chán thời tiết này quá!
이런 날씨는 이제 지겨워요.
Tôi hy vọng trời sẽ lại trong.
개었으면 좋겠네요.
Thời tiết mới phức tạp làm sao, trời đang đẹp lại đổ mưa.
참 종잡을 수가 없는 날씨군요. 갰다가는 또 소나기가 오고요.
Hội thoại tiếng Hàn về chủ đề thời tiết
A : 오늘은 날씨가 어떻습니까? Hôm nay thời tiết thế nào?
B : 날씨가 좋습니다. Thời tiết tốt
A : 덥습니까? Có nóng không?
B : 아니오, 덥지 않습니다. Không, không nóng
A : 춥습니까? Có lạnh không?
B : 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다. Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp
A : 일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까? Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào?
Hi vọng với những từ vựng, mẫu câu và đoạn hội thoại trên, các bạn sẽ tự tin giao tiếp bằng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết. Đón xem các video tiếng Hàn thú vị trên kênh tiktok của trung tâm Tomato hoặc tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng tại đây
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}