TIẾNG HÀN CHỦ ĐỂ MUA SẮM THÔNG DỤNG NHẤT

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỂ MUA SẮM THÔNG DỤNG NHẤT

TIẾNG HÀN CHỦ ĐỂ MUA SẮM THÔNG DỤNG NHẤT

Mua sắm là một hoạt động quen thuộc trong cuộc sống thường nhật. Vậy muốn đi mua sắm ở Hàn Quốc thì cần nắm được những mẫu câu hay từ vựng gì cần thiết, cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mua sắm

  • 쇼핑 카트 : syoping kateu : giỏ hàng
  • 편의점 : pyeon-uijeom : cửa hàng tiện lợi
  • 비닐 봉지 : binil bongji : túi nilon
  • 쇼핑 센터 : syoping senteo : shopping center/ trung tâm mua sắm
  • 슈퍼마켓 : syupeomaket : siêu thị
  • 시장 : sijang : chợ
  • 백화점 : baeghwajeom : cửa hàng bách hóa
  • 전통시장 : jeontongsijang : chợ truyền thống
  • 옷가게 : osgage : cửa hàng quần áo
  • 서점 : seojeom : hiệu sách
  • 편의점 : pyeonijeom] : cửa hàng tiện lợi
  • 약국 : yakguk : hiệu thuốc
  • 빵집 : bbangjib : cửa hàng bánh ngọt
  • 철물점 : cheolmuljeom : cửa hàng phần cứng
  • 매점 : maejeom : căng tin

Siêu thị là điểm mua sắm ưa thích của nhiều người

  • 간식 : gansik : đồ ăn nhanh
  • 음료수 : eumnyosu : đồ uống
  • 통조림 : tongjorim : thức ăn đóng hộp
  • 아침밥 : achimbap : đồ ăn sáng
  • 가정용품 : gajeongyongpum : đồ gia dụng
  • 유제품 : yujepum : các thực phẩm chế biến từ sữa
  • 냉동 식품 : naengdong sikpum : đồ ăn đông lạnh
  • 옷 : os : quần áo
  • 기념품 : ginyeompum : đồ lưu niệm
  • 조미료 : jomiryo : gia vị
  • 육가공류 : yukgagongnyu : quầy thực phẩm chế biến sẵn
  • 쿠폰 : kupon : coupon (phiếu mua hàng)
  • 현금 : hyeongeum : tiền mặt
  • 신용 카드 : sin-yong kadeu : thẻ tín dụng
  • 할인 : hal-in : giảm giá
  • 영수증: yeongsujeung : hóa đơn, biên lai
  • 사다 : sada : mua
  • 내다 : naeda : thanh toán, trả tiền
  • 세일 : seil : giảm giá
  • 가격 : gagyeok : giá
  • 비싸다 : bissada : đắt
  • 싸다 : ssada : rẻ
  • 세금 : segeum : thuế
  • 가격표 : gagyeogpyo : nhãn giá
  • 영업시간 : yeong-eobsigan : giờ mở cửa
  • 입어보다  : ib-eoboda : thử quần áo
  • 계산대 : gyesandae : quầy tính tiền
  • 사이즈 : saijeu : size
  • 닫힘 : dat-him : đóng cửa

Một số mẫu câu tiếng Hàn cơ bản dùng khi đi mua sắm

어서 오세요.[o-so-ô-sê-yô]

Xin mời vào ( nhà, cửa hàng...)

안녕하세요 .어서 오세요? [Ạn-nyong-ha-sê-yô].[o-so-ô-sê-yô]

Xin chào, Tôi có thể giúp gì cho bạn.

찾으세요? [Muo-cha-cha-sê-yô?]

Bạn đang tìm gì thế?

4. ...찾고 있어요[... chat-kô-it-so-yô]  

Tôi ang tìm ...

Mua sắm là hoạt động thường thấy trong cuộc sống

5....있어요? [It-so-yô]

Bạn có ... không?

6.이거 비싸요? [ I-ko-bi-sa-yô]

Cái này đắt không?

7.덜 있어요? [Tol-san-kot-it-so-yô]

Có cái nào rẻ hơn không?

8.이거 다른색 있어요? [i-ko-ta-rưn-sek-it-so-yô] 

Bạn còn màu nào khác không? 

9.탈의실이 어디에요? [Tal-ưi-sil-i-o-di-ê-yô?]

Phòng thay đồ ở đâu vậy?

10. 이걸로 할게요. [i-kol-lô-hal-kê-yô]

Tôi sẽ lấy cái này.

11. 그냥 보고 있어요 [kư-nyang-bô-kô-it-so-yô]

Tôi chỉ xem thôi.

12. 다시 올게요. [ta-si-ool-kê-yô]

Tôi sẽ quay lại.

13. 이거  얼마예요? [i-ko-ol-ma-yê-yô]

Cái này giá bao nhiêu thế?

14. 깎아 주세요  [ka-ka-chu-sê-yô]

Giảm giá cho tôi đi

15. 고맙습니다. / 감사합니다. [ko-map-sưm-ni-ta] / [kam-sa-ham-ni-ta]

Cảm ơn bạn.

Các đoạn hội thoại ngắn tiếng Hàn về chủ đề mua sắm

A:요즘 티셔츠 중에서 인기 있는 디자인이 뭐예요?

Dạo này mẫu áo phông nào được ưa chuộng ạ?

B:이것이 최신유행의 티셔츠입니다.

Đây là áo phông mốt nhất đấy ạ.

A:명동에 쇼핑몰이 있나요?

Ở Myeongdong có khu mua sắm không?

B:네, 명동에는 쇼핑몰이 개나 있습니다.

Vâng, ở Myeongdong có 2 khu mua sắm lớn.

Một khu mua sắm tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc

A:길거리에 있는 물건을 사도 괜찮은가요?

Mua đồ ở ngoài đường có được không ạ?

B:네, 잘 살펴보고 사면 괜찮습니다.

Vâng, nếu xem kỹ rồi mua thì cũng không sao.

A:사지 않고 그냥 구경만 해도 되나요?

Tôi không mua mà chỉ xem thôi có được không ạ?

B:네, 물론입니다. 편안하게 구경하세요.

Vâng, tất nhiên là được rồi ạ. Xin mời quý khách cứ xem tự nhiên.

A:새로 나온 화장품이 있나요?

Có mỹ phẩm nào mới ra không ạ?

B:네, 오늘 아침에 신제품이 들어왔습니다.

Vâng, sáng nay có mỹ phẩm mới nhập về.

A:화장품을 봐도 되나요?

Tôi thử mỹ phẩm có được không?

B:네, 이쪽에 샘플이 있으니 사용해 보세요.

Vâng, ở phía này có mẫu thử, mời quý khách dùng thử.

A:이 옷에 어울리는 모자가 있을까요?

Có chiếc mũ nào hợp với cái áo này không ạ?

B:네, 이쪽에서 보세요.

Có, mời quý khách xem ở bên này.

A:어느 것이 제게 어울리나요?

Cái nào thì hợp với tôi hơn?

B:먼저 보신 것이 어울립니다.

Cái quý khách xem trước trông hợp hơn.

A:계산은 어디에서 하나요?

Thanh toán ở chỗ nào ạ?

B:저쪽 계산대에서 하세요.

Xin quý khách thanh toán tại quầy thanh toán đằng kia.

Tìm hiểu thêm các khóa học tiếng Hàn chất lượng của trung tâm ngoại ngữ Tomato tại đây.

 

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...