Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề về Tiền tệ đầy đủ Nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về Tiền tệ

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về Tiền tệ đầy đủ nhất

Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu các từ vựng và các đọc tiền tệ trong tiếng Trung. Sẽ giúp ích cho các bạn khi đổi tiền hay đi du lịch tiếng Trung đó. Chúc các bạn học tốt giao tiếp tiếng Trung nhaa,...

人民币 : rénmínbì : Nhân dân tệ
块 : kuài / 元 : yuán : đồng
毛 : máo / 角 : jiǎo : hào
分 : fēn : xu
越南盾 : yuènándùn : Việt Nam đồng
美元 : měiyuán : Đô la Mỹ
英镑 : yīngbàng : bảng Anh
外币 : wàibì : ngoại tệ
现金 : xiànjīn : tiền mặt
纸币 : zhǐbì : tiền giấy
硬币 : yìngbì : tiền xu
信用卡 : xìnyòngkǎ : thẻ tín dụng
自动取款机 : zìdòng qǔkuǎnjī : máy rút tiền tự động
换钱 : huànqián : đổi tiền
转账 : zhuǎnzhàng : chuyển khoản
取款 : qǔkuǎn : rút tiền
汇率 : huìlǜ : tỷ giá
利息 : lìxī : lãi suất
股票 : gǔpiào : cổ phiếu
支票 : zhīpiào : chi phiếu 

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tiền tệ đẩy đủ nhất

Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung

AUD 澳大利亚元 àodàlìyǎ yuán Đô la Úc
BRL 巴西雷亚尔 bāxī léi yà ěr Real của Brazil
CAD 加拿大元 jiānádà yuán Đô la Canada
CHF 瑞士法郎 ruìshì fàláng Đồng Frank Thụy Sĩ
CNY 人民币元 rénmínbì yuán Nhân Dân Tệ
CZK 捷克克朗 jiékè kèlǎng Czech Koruna
DKK 丹麦克朗 dānmài kèlǎng Đan Mạch Krone
EUR 欧元 ōuyuán Đồng tiền chung châu Âu
GBP 英镑 yīngbàng Đồng bảng Anh
HKD 港元 gǎngyuán Đô la Hongkong
IDR 印度尼西亚卢比 yìndùníxīyà lúbǐ Rupiah Indonesia
INR 印度卢比 yìndù lúbǐ Rupi Ấn Độ
IRR 伊朗里亚尔 yīlǎng lǐ yǎ ěr Iran Rial
JOD 约旦第纳尔 yuēdàn dì nà ěr Jordan Dinar
JPY 日本元 rìběn yuán Yên Nhật
KRW 韩元 hányuán Tiền Hàn quốc
KWD 科威特第纳尔 kēwēitè dì nà ěr Đồng Dinar của Kuwait
MOP 澳门元 àomén yuán Pataca tiền tệ chính thức của Macau
MXN 墨西哥比索 mòxīgē bǐsuǒ Mexico Peso
MYR 马来西亚林吉特 mǎláixīyà lín jí tè Ringgit Malaysia
NOK 挪威克朗 nuówēi kèlǎng Krone Na Uy
NPR 尼泊尔卢比 níbó’ěr lúbǐ Nepal Rupee
NZD 新西兰元 xīnxīlán yuán Đô la New Zealand
PHP 菲律宾比索 fēilǜbīn bǐsuǒ Peso Philippine
PKR 巴基斯坦卢比 bājīsītǎn lúbǐ Rupi Pakistan
RUB 俄罗斯卢布 èluósī lúbù Rúp Nga
SEK 瑞典克朗 ruìdiǎn kèlǎng Krona Thụy Điển
SGD 新加坡元 xīnjiāpō yuán Đô la Singapore
THB 泰国铢 tàiguó zhū Bạt Thái Lan
ASF 记帐瑞士法郎 jì zhàng ruìshì fàláng
SDR 特别提款权 tèbié tí kuǎn quán Quyền rút đặc biệt
TRY 土耳其里拉 tǔ’ěrqí lǐlā Lira Thổ Nhĩ Kỳ
TWD 台湾元 táiwān yuán Đô la Đài Loan
TZS 坦桑尼亚先令 tǎnsāngníyǎ xiān lìng Tanzania Shilling
ZAR 南非兰特 nánfēi lán tè Rand Nam Phi

Cách sử dụng các đơn vị tiền tệ của Trung Quốc

Tiền Trung Quốc (rénmínbì 人 民 币 Nhân Dân tệ) chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .
– yuán 元 = kuài 块 = đồng.
– jiǎo 角 = máo 毛 = hào.
– fēn 分 = xu.

Ví dụ:

liǎng kuài liù máo wǔ
两 块 六 毛 五
2 đồng 6 hào rưỡi.

qī kuài jiǔ máo
七 块 九 毛 一
7 đồng 9 hào mốt.

– líng qián 零 钱 = tiền lẻ.

nǐ yǒu líng qián ma?
你 有 零 钱 吗?
anh (chị) có tiền lẻ không?

Chú ý:

a. Nếu chỉ có một đơn vị, người ta thường nói thêm chữ qián 钱:
– trên bao bì sản phẩm viết 25.00 元, thực tế nói là: 25 kuài 块= 25 kuài qián 25 块 钱= 25 đồng.
– viết 0.70 元, thực tế nói là: 7 máo 7 毛 = 7 máo qián 7 毛 錢 = 7 hào.
– viết 0.02 元, thực tế nói là: 2 fēn 2 分 = 2 fēn qián 2分 錢 = 2 xu.

b. 2 毛 được nói là èr máo 二 毛 khi đứng giữa; và nói liǎng máo 兩 毛 khi đứng đầu.
– trên bao bì sản phẩm viết 2.25 元, thực tế nói là: liǎng kuài èr máo wǔ 两 块 二 毛 五 = 2 đồng 2 hào rưỡi.
– viết 0.25 元, thực tế nói là: liǎng máo wǔ 兩 毛 五 = 2 hào rưỡi.

**CHÚ Ý: Một số người họ sử dụng cách viết như dưới đây các bạn cũng nên nắm vững để tránh bỡ ngỡ nhé.
1= 壹; 2= 贰; 3=叁; 4= 肆; 5=伍; 6=陆, 7=柒; 8= 捌; 9=玖; 10=拾。
1= Yī; 2= èr; 3=sān; 4= sì; 5=wǔ; 6=lù, 7=qī; 8= bā; 9=jiǔ; 10=shí.

Tham khảo thêm Học tiếng Trung Online miễn phí

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...