Từ vựng HKS 1 mới nhất 2023 (Phần 2)
Từ vựng HKS 1 là một nội dung quan trọng khi học và ôn thi HKS 1 bởi nếu bạn có kho từ vựng đầy đủ, phong phú, được giải thích nghĩa và kèm ví dụ minh họa cụ thể thì bạn sẽ tự tin hoàn thành các câu hỏi kỹ năng nghe hiểu và đọc hiểu. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato tiếp tục tổng hợp từ vựng HKS 1 đầy đủ và cập nhật nhất để tiện cho các bạn ôn tập và sử dụng.
HSK 1 cần nắm bao nhiêu từ vựng?
Ở cấp độ HSK 1 thì số lượng từ vựng cần nắm được là 150. Bạn có thể hiểu và sử dụng các từ vựng và cụm từ đơn giản.
Kết cấu đề thi HKS 1
- Nghe:
- Phần 1: Câu 1-5, nghe, xem tranh và phán đoán đúng sai.
- Phần 2: Câu 6-10, nghe, xem tranh và chọn đáp án đúng.
- Phần 3: Câu 11-15, nghe và chọn bức tranh tương ứng.
- Phần 4: Câu 16-20: nghe và chọn đáp án đúng.
Ôn từ vựng HSK 1
- Đọc:
- Phần 1: Câu 21-25: xem tranh và phán đoán đúng sai.
- Phần 2: Câu 26-30: xem tranh và chọn đáp án đúng.
- Phần 3: Câu 31-35: nối các câu.
- Phần 4: Câu 36-40: chọn từ thích hợp vào chỗ trống. Nghe 20 câu 15’.
Đọc 20 câu 17’
Tổng thời gian : 40’ bao gồm 5’ điền thông tin cá nhân.
Xem thêm: 5+ ĐIỀU NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT VỀ KỲ THI HSK
Tổng hợp từ vựng HKS 1 kèm ví dụ
1. 想 /xiǎng/: muốn
VD: 他想去学校。/Tā xiǎng qù xuéxiào/: Anh ấy muốn tới trường
2. 喝 /hē/: uống
3. 茶 /chá/: trà
VD: 我们都想喝茶。/Wǒmen dōu xiǎng hē chá/: Chúng tôi đều muốn uống trà
4. 吃 /chī/: ăn
5. 米饭 /mǐfàn/: cơm
VD: 他们都想吃米饭。/Tāmen dōu xiǎng chī mǐfàn/: Họ đều muốn ăn cơm
6. 下午 /xiàwǔ/: buổi chiều
7. 上午 /shàngwǔ/: buổi sáng
我们上午去喝茶,下去去学汉语。/Wǒmen shàngwǔ qù hē chá , xiàwǔ qù xué Hànyǔ/: Chúng tôi đi uống trà vào buổi sáng, đi học tiếng Hán vào buổi chiều.
8. 买 /mǎi/: mua
9. 杯子 /bēizi/: cốc, chén, tách, ly
VD: 他们买被子。/Tāmen mǎi bēizi/: Họ mua cốc
10. 商店 /shāngdiàn/: cửa hàng
11. 个 /ge/: lượng từ của nhiều danh từ( cái, con, chiếc)
我们在商店买一个杯子。/Wǒmen zài shāngdiàn mǎi yì ge bēizi/: Chúng tôi mua một cái cốc ở cửa hàng
12. 这 /zhè/: đây, này
13. 那 /nà/: kia
VD: 这是汉语,那是英语。/Zhè shì Hànyǔ , nà shì Yīngyǔ/: Đây là tiếng Hán, kia là tiếng Anh
这个杯子是我的,那个是他的。/Zhè ge bēizi shì wǒ de , nà ge shì tā de/: Cái cốc này là của tôi, cái kia là của anh ấy.
14. 多少 /duōshao/ (đại từ nghi vấn hỏi về số lượng): bao nhiêu
15. 钱 /qián/: tiền
16. 块 /kuài/: đồng
VD: A:这个杯子多少钱?/Zhè ge bēizi duōshao qián?/: Chiếc cốc này bao nhiêu tiền?
B: 三块 /sān kuài/: 3 đồng
17. 在 /zài/: ở, có mặt (biểu thị sự tồn tại)
VD: 我在家。/Wǒ zài jiā/: Tôi ở nhà
他们在学校。/Tāmen zài xuéxiào/: Họ ở trường
18. 这儿 /zhèr/: chỗ này, đằng này
19. 那儿 /nàr/: chỗ kia, đằng kia
VD: 我在这儿,她在那儿。/Wǒ zài zhèr , tā zài nàr/: Tôi ở đằng này, cô ấy ở đằng kia
这儿是学校,那儿是商店。/Zhèr shì xuéxiào , nà shì shāngdiàn/: Chỗ này là trường học, chỗ kia là cửa hàng
20. 猫 /māo/: mèo
21. 狗 /gǒu/: chó
VD: 他有猫,我有狗。/Tā yǒu māo , wǒ yǒu gǒu/: Anh ấy có mèo, tôi có chó
22. 椅子 /yǐzi/: cái ghế
23. 下面 /xiàmiàn/: bên dưới
VD: 猫和狗都在椅子下面。Māo hé gǒu dōu zài yǐzi xiàmiàn
Mèo và chó đều ở dưới bàn
24. 哪儿 /nǎr/: (đại từ nghi vấn hỏi địa điểm) đâu
25. 工作 /gōngzuò/: công việc, làm việc
VD: A:请问,你在哪儿工作?/Qǐng wèn , nǐ zài nǎr gōngzuò ?/: Xin hỏi, anh làm việc ở đâu?
B:我在学校工作。/Wǒ zài xuéxiào gōngzuò/: Tôi làm việc ở trường
26. 医院 /yīyuàn/: bệnh viện
27. 医生 /yīshēng/: bác sỹ
VD: 我儿子是医生,在中国医院工作。/Wǒ érzi shì yīshēng, zài Zhōngguó yīyuàn gōngzuò/: Con trai tôi là bác sỹ, làm việc ở bệnh viện Trung Quốc
28. 桌子 /zhuōzi/: bàn
29. 上 /shàng/: trên
VD: 书在桌子上。/Shū zài zhuōzi shang/: Sách ở trên bàn
30. 电脑 /diànnǎo/: máy tính
31. 里 /lǐ/: trong
VD: 电脑里有什么?/Diànnǎo li yǒu shénme?/: Trong máy tính có gì?
32. 本 /běn/: lượng từ của sách, tạp chí(những đồ để đọc)
33. 和 /hé/: và
VD: 这本书和那本书都是我的。/Zhè běn shū hé nà běn shū dōu shì wǒ de/: Cuốn sách này và cuốn sách kia đều là của tôi.
34. 前面 /qiánmiàn/: phía trước, đằng trước
35. 后面 /hòumiàn/: phía sau, đằng sau
VD: 前面是李月,后面是她的朋友。/Qiánmiàn shì Lǐyuè, hòumiàn shì tā de péngyou/: Đằng trước là Lý Nguyệt, đằng sau là bạn cô ấy.
36. 没有 /méi yǒu/: không có, không
37. 这儿有没有人?/Zhè yǒu méi yǒu rén?/: Chỗ này không có người phải không?
38. 能 /néng/: có thể (biểu thị khả năng khách quan, sự cho phép)
39. 坐 /zuò/: ngồi
VD: 这儿没有人,能坐。/Zhèr méi yǒu rén , néng zuò/: Chỗ này không có người, có thể ngồi.
40. 现在 /xiànzài/: hiện tại, bây giờ
VD: 他现在在哪儿?/Tā xiànzài zài nǎr?/: Hiện tại anh ấy ở đâu?
41. 中午 /zhōngwǔ: buổi trưa
42. 晚上 /wǎnshang/: buổi tối
VD: 现在中午十一点。/Xiànzài zhōngwǔ shíyī diǎn/: Giờ là 11h trưa
晚上,我们在家学汉语。/Wǎnshang , wǒmen zài jiā xué Hànyǔ/: Tối, chúng tôi ở nhà học tiếng Hán.
43. 时候 /shíhou/: thời gian, thời điểm
44. 什么时候 /shénme shíhou/: khi nào
VD: A:你什么时候去学校?/Nǐ shénme shíhou qù xuéxiào?/: Khi nào cậu đến trường?
B:我上午去。/Wǒmen shàngwǔ qù/: Tôi đi vào buổi sáng.
45. 回 /huí/: về, quay về
46. 电影 /diànyǐng/: phim
VD: 他们回家看电影。/Tāmen huí jiā kàn diànyǐng/: Họ quay về nhà xem phim
47. 前 /qián/: trước
48. 住 /zhù/: ở, sống ở
VD: 你现在住哪儿?/Nǐ xiànzài zhù nǎr?/: Giờ anh sống ở đâu?
爸爸说晚上七点前回家。/Bàba shuō wǎnshang qī diǎn qián huí jiā/: Bố nói về nhà trước 7h tối
49. 天气 /tiānqì/: thời tiết
50. 怎么样 /zěnmeyàng/: như thế nào (đại từ nghi vấn hỏi về trạng thái, tính chất)
VD: 今天天气怎么样?/Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?/: Hôm nay thời tiết thế nào?
Tổng hợp từ vựng HSK 1
51. 热 >< 冷 /rè >< lěng/: nóng><lạnh
52. 太……了 /tài ……le/:……lắm, quá
VD: 今天太热了,我们在家吧。/Jīntiān tài rè le , wǒmen zài jiā ba/: Hôm nay nóng quá, chúng ta ở nhà thôi
明天不太冷,我们去看电影吧。/Míngtiān bù tài lěng ,wǒmen qù kàn diànyǐng ba/: Ngày mai không lạnh lắm, chúng ta đi xem phim đi.
53. 下雨 /xià yǔ/: mưa, đổ mưa
VD: 下雨了,我们不去看电影。/Xià yǔ le , wǒmen bù qù kàn diànyǐng/: Mưa rồi, chúng tôi không đi xem phim
54. 小姐 /xiǎojie/: cô, chị (cách xưng hô với người phụ nữ còn trẻ)
55. 来 /lái/: tới, đến
VD: 王小姐,有人来看你。/Wáng xiǎojie , yǒu rén lái kàn nǐ/: Cô Vương, có người tới tìm cô.
56. 身体 /shēntǐ/: cơ thể, sức khỏe
VD: 你爸爸身体怎么样?/Nǐ bàba shēntǐ zěnmeyàng?/: Bố cậu sức khỏe thế nào?
57. 些 /xiē/: vài(lượng từ không xác định)
58. 水果 /shuǐguǒ/: hoa quả
VD: 谁买这些水果? /Shéi mǎi zhè xiē shuǐguǒ?/: Ai mua số hoa quả này?
59. 水 /shuǐ/: nước
60. 爱 /ài/: yêu, thích, thường
VD: 我爱喝水,不爱喝茶。/Wǒ ài hē shuǐ , bù ài hē chá/: Tôi thường uống nước, không hay uống trà.
61. 学 /xué/: học
62. 学习 /xuéxí/: học, việc học
VD: 他们现在在学校学习/学汉语。/Tāmen xiànzài zài xuéxiào xuéxí / xué Hànyǔ/: Họ học tiếng Hán ở trường.
你学习怎么样?/Nǐ xuéxí zěnmeyàng?/: Việc học của anh thế nào?
63. 喜欢 /xǐhuan/: thích, yêu
64. 电视 /diànshì/: TV
VD: 我姐姐喜欢看电视,我喜欢看书。/Wǒ jiějie xǐhuan kàn diànshì , wǒ xǐhuan kàn shū/: Chị gái tôi thích xem TV, tôi thích đọc sách.
65. 给 /gěi/: giới từ, cụm giới từ đứng trước động từ làm trạng ngữ biểu thị đối tượng của hành động
66. 打电话 /dǎ diànhuà/: gọi điện thoại
VD: 昨天上午,我给妈妈打电话。/Zuótiān shàngwǔ , wǒ gěi māma dǎ diànhuà/: Sáng qua, tôi gọi điện thoại cho mẹ.
李月给朋友买一本书。/Lǐyuè gěi péngyou mǎi yì běn shū/: Lý Nguyệt mua một cuốn sách cho bạn
67. 东西 /dōngxi/: hàng hóa, đồ vật
68. 一点儿 /yìdiǎnr/: một chút (biểu thị số lượng, đứng trước danh từ)
VD: 明天下午,我们去商店买一点儿东西。/Míngtiān xiàwǔ , wǒmen qù shāngdiàn mǎi yìdiǎnr dōngxi/: Chiều mai, chúng tôi đi cửa hàng mua ít đồ.
69. 苹果 /píngguǒ/: táo
VD: 我想吃一点儿苹果,苹果好吃。/Wǒ xiǎng chī yìdiǎnr píngguǒ , píngguǒ hǎochī/: Tôi muốn ăn một chút táo, táo ngon.
70. 先生 /xiānsheng/: Ông (cách xưng hô lịch sự với đàn ông)
71. 看见 /kàn jiàn/: Nhìn thấy
VD: 我看见王先生回家了。/Wǒ kàn jiàn Wáng xiānsheng huí jiā le/: Tôi nhìn thấy ông Vương về nhà rồi.
72. 开车 /kāi chē/: lái xe(ô tô)
73. 回来 /huí lai/: quay về
VD: 妈妈开车去医院了。她没有回来。/Māma kāi chē qù yìyuàn le.Tā méi yǒu huílai/: Mẹ lái xe đi bệnh viện rồi. Bà ấy chưa về.
74. 分钟 /fēnzhōng/: phút( chỉ khoảng thời gian)
75. 后 /hòu/: sau
VD: 爸爸说三十分钟后回来。/Bàba shuō sānshí fēnzhōng hòu huí lai/: Bố nói về sau 30’ nữa.
76. 衣服 /yīfu/: quần áo
VD: 姐姐去商店买衣服。/Jiějie qù shāngdiàn mǎi yīfu/: Chị tới cửa hàng mua quần áo
77. 漂亮 /piàoliang/: đẹp
VD: 这些漂亮的衣服是谁的?/Zhè xiē piàoliang de yīfu shì shéi de?/: Những quần áo đẹp này là của ai?
78. 不少 /bù shǎo/: không ít
79. 贵 >< 便宜 /guì >< piányi/: đắt >< rẻ
VD: 我们今天买不少漂亮的衣服,都不太贵,很便宜。/Wǒmen jīntiān mǎi bù shǎo piàoliang de yīfu , dōu bù tài guì, hěn piányi/: Hôm nay chúng tôi mua không ít quần áo đẹp, đều không đắt lắm, rất rẻ.
80. 认识 /rènshi/: quen, làm quen, biết
VD: 你认识王先生吗?/Nǐ rènshi Wáng xiānsheng ma ?/: Anh biết ông Vương à?
81. 大学 /dàxué/: đại học
82. 北京 /Běijīng/: Bắc Kinh
VD: 他在北京大学学汉语。/Tā zài Běijīng dàxué xué Hànyǔ/: Anh ấy học tiếng Hán ở đại học Bắc Kinh
83. 饭店 /fàndiàn/: nhà hàng
84. 出租车 /chūzūchē/: taxi
VD: 昨天晚上,我们坐出租车去饭店吃饭。/Zuótiān wǎnshang , wǒmen zuò chūzūchē qù fàndiàn chī fàn/: Tối qua, chúng tôi đi taxi tới nhà hàng ăn cơm
85. 一起 /yìqǐ/: cùng
VD: 明天中午,我们一起去吃饭吧。/Míngtiān zhōngwǔ , wǒmen yìqǐ qù chì fàn ba/: Trưa mai, chúng ta cùng đi ăn cơm nhé.
86. 高兴 /gāoxìng/: vui
VD: 认识你我们都很高兴。/Rènshi nǐ women dōu hěn gāoxìng/: Biết anh chúng tôi đều rất vui
87. 飞机 /fēijī/: máy bay
VD: 他们明天坐飞机去中国。/Tāmen míngtiān zuò fēijī qù Zhōngguó/: Ngày mai họ đi máy bay tới Trung Quốc.
Học tiếng Trung online cùng Tomato
Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề tổng hợp từ vựng HSK 1, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.
Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.
Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}