Ý nghĩa của các từ viết tắt trong tiếng Trung

𝐘́ 𝐧𝐠𝐡𝐢̃𝐚 𝐜𝐚́𝐜 𝐜𝐡𝐮̛̃ 𝐯𝐢𝐞̂́𝐭 𝐭𝐚̆́𝐭 𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐧𝐠𝐨̂𝐧 𝐧𝐠𝐮̛̃ 𝐦𝐚̣𝐧𝐠 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐐𝐮𝐨̂́𝐜

Thực tế hiện nay giới trẻ rất hay viết tắt các từ trong tiếng Trung, vậy để tìm hiểu ý nghĩa của nó là như nào Mình chia sẻ các bạn " 𝐘́ 𝐧𝐠𝐡𝐢̃𝐚 𝐜𝐚́𝐜 𝐜𝐡𝐮̛̃ 𝐯𝐢𝐞̂́𝐭 𝐭𝐚̆́𝐭 𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐧𝐠𝐨̂𝐧 𝐧𝐠𝐮̛̃ 𝐦𝐚̣𝐧𝐠 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐐𝐮𝐨̂́𝐜 " Các bạn thấy hay thì chia sẻ giúp mình nha !!!

𝐘́ 𝐧𝐠𝐡𝐢̃𝐚 𝐜𝐚́𝐜 𝐜𝐡𝐮̛̃ 𝐯𝐢𝐞̂́𝐭 𝐭𝐚̆́𝐭 𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐧𝐠𝐨̂𝐧 𝐧𝐠𝐮̛̃ 𝐦𝐚̣𝐧𝐠 𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐐𝐮𝐨̂́𝐜

AWSL:啊我死了 /a wǒ sǐ le/ = ôi chết tôi rồi, thể hiện sự kích động khi nhìn thấy vật dễ thương

BDJW: 不懂就问 /bù dǒng jiù wèn/= không biết thì hỏi

BE: Bad Ending = kết thúc buồn

BHYS: 不好意思 /bù hǎo yìsi/= xin lỗi, ngại quá

BL: Boy love = thể loại tình yêu nam nam

BLX: 玻璃心 /bōli xīn/= trái tim thuỷ tinh, ý chỉ trái tim mong manh dễ vỡ, người dễ tổn thương,

BT:变态 /biàntài/ = biến thái

CDX: 处对象 / chù duìxiàng/ = yêu đương

CPF: couple粉 /cp fěn/ = Fan couple

DBQ: 对不起 /duìbuqǐ/ = xin lỗi

DRL: 打扰了/dǎrǎo le/= làm phiền rồi

GG: 哥哥/gēge/ = anh

GKD: 搞快点 /gǎo kuài diǎn/ = làm nhanh lên

KSWL: 磕死我了/kē sǐ wǒ le/ = tâm trạng kích động khi couple của mình thả hint

HE:Happy Ending = cái kết hạnh phúc

hhhhhh...: 哈哈哈哈哈哈哈 /hā hā hā hā.../ tiếng cười lớn

JDL: 讲道理 /jiǎng dàolǐ/ = nói đạo lý, nói có tình có lý

NBCS: Nobody Cares = không ai quan tâm

NB: 牛逼 /niúbī/ hoặc RNB: real牛逼 = lợi hại

NC:脑残 /nǎocán/= não tàn, ngu ngốc

NSDD: 你说得对 /nǐ shuō de duì/ = bạn nói đúng lắm

OSSO:哦,是哦 / ò, shì o/ = ồ vậy sao

PFPF: 佩服佩服 /pèifú pèifú/ = phục sát đất

PLDD: 漂亮弟弟 /piàoliang dìdi/ = em trai xinh đẹp

PLJJ: 漂亮姐姐 /piàoliang jiějie/ = chị gái xinh đẹp

PLMM: 漂亮妹妹 /piàoliang mèimei/= em gái xinh đẹp

PYQ: 朋友圈 /péngyou quān/ = vòng bạn bè trên wechat

QSWL: 气死我了/qì sǐ wǒ le/ = tức chết mất

RS: 热搜 /rèsōu/ = Hot search

SB: 傻逼 /shǎbī/ = đồ ngốc

SJB: 神经病 /shénjīng bìng/ = đồ thần kinh

SQGG: 帅气哥哥/shuàiqì gēge/ = anh đẹp trai

SSFD: 瑟瑟发抖 /sèsè fādǒu/ = lo lắng sợ hãi

SZD: 是真的 /shì zhēn de/= là thật đó

U1S1: 有一说一 /yǒu yī shuō yī/ = nói thật, thật sự mà nói

WB: weibo

XGG: 小哥哥 /xiǎo gēge/ = anh trai (cách gọi nam giới)

XJJ: 小姐姐 /xiǎo jiějie/= em gái, chị gái (cách gọi nữ giới)

XLX: 小聋瞎 /xiǎo lóng xiā/ = vừa mù vừa điếc, chỉ người không có năng lực phán đoán

XMSL: 羡慕死了/xiànmù sǐ le/ = ngưỡng mộ chết mất

XSWL: 笑死我了/xiào sǐ wǒ le/= buồn cười chết mất, hoặc吓死我了/xià sǐ wǒ le/ = doạ chết tôi rồi

XXJ: 小学鸡 /xiǎoxué jī/ = ấu trĩ, trẻ con, trẻ trâu

YYDS:永远的神 /yǒngyuǎn de shén/= mãi mãi là thần, thần thánh; chỉ một cá nhân, một sự vật ưu tú, xuất chúng; thường dùng để tung hô, tôn vinh thần tượng

ZQSG:真情实感 /zhēnqíng shígǎn/= tình cảm thật lòng

DJLL: 顶级流量 /dǐngjí liúliàng/ = đỉnh lưu, ngôi sao đang rất hot

Tham khảo thêm khóa học tiếng Trung giao tiếp Online ở dưới nha !!!

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...