Các từ tiếng Trung thông dụng nhất 2023 (P1)
Các từ vựng tiếng Trung thông dụng luôn là một trong những nội dung được tìm kiếm nhiều nhất. Khi học tiếng Trung, ngoài ngữ âm và ngữ pháp thì từ vựng đóng vai trò không kém phần quan trọng. Nếu nắm được kho từ vựng phong phú cũng như biết sử dụng đúng ngữ cảnh thì việc diễn đạt tiếng Trung sẽ chính xác và trôi chảy hơn rất nhiều. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp các từ tiếng Trung thông dụng nhất với các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống để các bạn tiện ứng dụng trong giao tiếp thực tế.
Vì sao phải học từ vựng tiếng Trung?
Đối với vấn đề giao tiếp thì từ vựng chính là gốc rễ của vấn đề. Khi giao tiếp, mọi người thường chú ý vào nội dung của người nói muốn thể hiện ra hơn là ngữ pháp câu từ. Kể cả bạn đang nắm rõ về mặt ngữ pháp nhưng vốn từ vựng không đủ, bạn cũng thể nào hiểu hay thể hiện nội dung mà mình muốn truyền đạt đi.
Vì sao phải học các từ tiếng Trung thông dụng?
Vì vậy để có thể giao tiếp được với mọi người thì các từ tiếng Trung thông dụng chính là điều bạn cần nắm vững.
Xem thêm: Giao tiếp du lịch tiếng Trung mới nhất 2023
Giao tiếp thành thạo thì cần bao nhiêu từ vựng tiếng Trung?
1000-1500 là con số lý tưởng về số từ vựng tiếng Trung bạn cần nắm được nếu muốn giao tiếp lưu loát về các chủ đề giao tiếp thường nhật trong cuộc sống. Số lượng từ vựng này tương đương trình độ HSK 4. Ngoài ra, số lượng các từ tiếng Trung thông dụng này cộng thêm từ vựng chuyên ngành sẽ giúp bạn đáp ứng yêu cầu về tiếng Trung trong công việc.
Xem thêm: HSK có mấy cấp độ? Lệ phí thi HSK là bao nhiêu?
Các từ tiếng Trung thông dụng nhất
1. 一下 /yīxià/: một tý, thử xem, bỗng chốc
2. 一些 /yīxiē/: một ít, một số, hơi, một chút
3. 一个 /yīgè/: một cái, một
4. 一切 /yīqiè/: tất cả, hết thảy, toàn bộ
5. 一定 /yīdìng/: chính xác, cần phải, nhất định
6. 一样 /yīyàng/: giống nhau, cũng thế
7. 一直 /yīzhí/: thẳng, luôn luôn, liên tục
8. 一起 /yīqǐ/: cùng nơi, cùng, tổng cộng
9. 一点 /yīdiǎn/: một chút, một ít, chút xíu, chút ít
10. 丈夫 /zhàngfū/: chồng
11. 上帝 /shàngdì/: thượng đế, chúa trời
12. 上面 /shàngmiàn/: bên trên, phía trên
13. 下来 /xiàlái/: xuống, lại, tiếp
14. 下去 /xiàqù/: xuống, đi xuống, tiếp nữa
15. 下面 /xiàmiàn/: phía dưới, bên dưới
Tổng hợp các từ tiếng Trung thông dụng nhất
16. 不再 /bù zài/: không lặp lại , không có lần thứ hai
17. 不同 /bùtóng/: không giống, không cùng
18. 不好 /bù hǎo/: không tốt
19. 不用 /bùyòng/: không cần
20. 不管 /bùguǎn/: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
21. 不能 /bùnéng/: không thể, không được
22. 不行 /bùxíng/: không được
23. 不要 /bùyào/: đừng, không được, chớ
24. 不过 /bùguò/: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều
25. 不错 /bùcuò/: đúng, đúng vậy, không tệ
26. 世界 /shìjiè/: thế giới, vũ trụ, trái đất
27. 并且 /bìngqiě/: đồng thời, hơn nữa, vả lại
28. 主意 /zhǔyì/: chủ kiến, chủ định
29. 之前 /zhīqián/: trước, trước khi (thời gian)
30. 之后 /zhīhòu/: sau, sau khi
31. 之间 /zhī jiān/: giữa
32. 也许 /yěxǔ/: có lẽ, e rằng, biết đâu
33. 了解 /liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
34. 事儿 /shì er/: sự việc
35. 事实 /shìshí/: sự thực
36. 事情 /shìqíng/: sự việc, sự tình
37. 人们 /rénmen/: mọi người, người ta
38. 人类 /rénlèi/: loài người, nhân loại
39. 什么 /shénme/: cái gì, hả
40. 今天 /jīntiān/: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt
41. 今晚 /jīn wǎn/: tối nay
42. 介意 /jièyì/: để ý, để bụng, lưu tâm
43. 他们 /tāmen/: bọn họ
44. 代表 /dàibiǎo/: đại biểu, đại diện
45. 以前 /yǐqián/: trước đây, trước kia, ngày trước
46. 以及 /yǐjí/: và, cùng
47. 以后 /yǐhòu/: sau đó, về sau, sau này
48. 以为 /yǐwéi/: tin tưởng, cho rằng
49. 任何 /rènhé/: bất luận cái gì
50. 任务 /rènwù/: nhiệm vụ
51. 休息 /xiūxí/: nghỉ ngơi, nghỉ
52. 伙计 /huǒji/: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn
53. 但是 /dànshì/: nhưng, mà
54. 作为 /zuòwéi/: hành vi, làm được, với tư cách
55. 你们 /nǐmen/: bọn họ
56. 来自 /láizì/: đến từ
57. 来说 /lái shuō/: …mà nói
58. 保持 /bǎochí/: duy trì, gìn giữ
59. 保证 /bǎozhèng/: bảo đảm
60. 保护 /bǎohù/: bảo hộ, bảo vệ
61. 信任 /xìnrèn/: tín nhiệm
62. 信息 /xìnxī/: tin tức, thông tin
63. 个人 /gèrén/: cá nhân
64. 做到 /zuò dào/: làm được
66. 家伙 /jiāhuo/: cái thứ, thằng cha, cái con
67. 伤害 /shānghài/: tổn thương, làm hại
68. 兄弟 /xiōngdì/: huynh đệ, anh em
69. 凶手 /xiōngshǒu/: hung thủ
70. 先生 /xiānshēng/: thầy, tiên sinh, chồng
71. 儿子 /érzi/: con trai, người con
72. 全部 /quánbù/: toàn bộ
73. 公司 /gōngsī/: công ty, hãng
74. 其中 /qízhōng/: trong đó
75. 其他 /qítā/: cái khác, khác
76. 其实 /qíshí/: kì thực, thực ra
77. 再见 /zàijiàn/: tạm biệt, chào tạm biệt
78. 冷静 /lěngjìng/: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh
79. 出来 /chūlái/: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
80. 出去 /chūqù/: ra, ra ngoài
81. 出现 /chūxiàn/: xuất hện, hiện ra
82. 分钟 /fēnzhōng/: phút
83. 别人 /biérén/: người khác, người ta
84. 别的 /bié de/: cái khác
85. 到底 /dàodǐ/: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại
86. 到处 /dàochù/: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu
87. 刚刚 /gānggāng/: vừa, mới
88. 刚才 /gāng cái/: vừa nãy
89. 加入 /jiārù/: gia nhập
90. 加油 /jiāyóu/: cố lên
91. 努力 /nǔlì/: nỗ lực, cố gắng
92. 博士 /bóshì/: tiến sĩ
93. 危险 /wéixiǎn/: nguy hiểm
94. 即使 /jíshǐ/: cho dù, dù cho
95. 原因 /yuányīn/: nguyên nhân
96. 原谅 /yuánliàng/: tha thứ, bỏ qua
97. 参加 /cānjiā/: tham gia, tham dự
98. 另外 /lìngwài/: ngoài ra
99. 只是 /zhǐshì/: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng
100. 只有 /zhǐyǒu/: chỉ có
101. 只要 /zhǐyào/: chỉ cần, miễn là
102. 可以 /kěyǐ/: có thể
103. 可爱 /kě’ài/: đáng yêu
104. 可怜 /kělián/: đáng thương
105. 可是 /kěshì/: nhưng, thế nhưng, thật là
106. 可能 /kěnéng/: có thể, khả năng, chắc là
107. 各位 /gèwèi/: các vị
108. 同意 /tóngyì/: đồng ý, đồng tình
109. 名字 /míngzì/: tên (người, sự vật)
110. 否则 /fǒuzé/: bằng không, nếu không
111. 告诉 gàosu/: nói với, tố cáo, tố giác
112. 咖啡 /kāfēi/: cà phê
113. 咱们 /zánmen/: chúng ta
114. 哥哥 /gēgē/: anh trai
115. 哪儿 /nǎr/: chỗ nào, đâu
116. 哪里 /nǎlǐ/: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
117. 唯一 /wéiyī/: duy nhất
118. 问题 /wèntí/: vấn đề, câu hỏi
119. 喜欢 /xǐhuan/: thích, vui mừng
120. 回来 /huílái/: trở về, quay về
121. 回到 /huí dào/: về đến
122. 回去 /huíqù/: trở về, đi về
123. 回家 /huí jiā/: về nhà
124. 回答 /huídá/: trả lời, giải đáp
125. 因为 /yīnwèi/: bởi vì, bởi rằng
126. 国家 /guójiā/: quốc gia, đất nước
127. 地方 /dìfāng/: địa phương, bản xứ, vùng, miền
128. 坚持 /jiānchí/: kiên trì
129. 报告 /bàogào/: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
130. 外面 /wàimiàn/: phía ngoài, bên ngoài
131. 多久 /duōjiǔ/: bao lâu
132. 多少 /duōshǎo/: nhiều ít, bao nhiêu, mấy
133. 大学 /dàxué/: đại học
134. 大家 /dàjiā/: cả nhà, mọi người
135. 大概 /dàgài/: khoảng, chừng
136. 太太 /tàitài/: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
137. 夫人 /fūrén/: phu nhân
138. 失去 /shīqù/: mất, chết
139. 奇怪 /qíguài/: kì lạ, kì quái
140. 女人 /nǚrén/: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành)
141. 女儿 /nǚ’ér/: con gái
142. 女士 /nǚshì/: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)
143. 女孩 /nǚhái/: cô gái
144. 她们 /tāmen/: họ, bọn họ
145. 好像 /hǎoxiàng/: hình như, na ná, giống như
146. 好好 /hǎohǎo/: vui sướng , tốt đẹp
147. 如何 /rúhé/: làm sao, như thế nào, ra sao
148. 如果 /rúguǒ/: nếu
149. 如此 /rúcǐ/: như thế, như vậy
150. 妻子 /qīzi/: vợ
151. 姑娘 /gūniang/: cô nương
152. 婚礼 /hūnlǐ/: hôn lễ
153. 妈妈 /māmā/: mẹ, má, u, bầm, bà già
154. 存在 /cúnzài/: tồn tại
155. 孩子 /háizi/: trẻ con, con cái
156. 学校 /xuéxiào/: trường học
157. 它们 /tāmen/: bọn họ, chúng nó
158. 安全 /ānquán/: an toàn
159. 安排 /ānpái/: sắp xếp, bố trí, trình bày
160. 完全 /wánquán/: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
161. 完成 /wánchéng/: hoàn thành
162. 完美 /wánměi/: hoàn mỹ
163. 害怕 /hàipà/: sợ hãi, sợ sệt
164. 家庭 /jiātíng/: gia đình
165. 家里 /jiāli/: trong nhà
166. 容易 /róngyì/: dễ dàng, dễ
167. 实在 /shízài/: chân thực, quả thực, thực ra
168. 宝贝 /bǎobèi/: bảo bối, cục cưng, của báu
169. 对于 duìwū: về, đối với
170. 小姐 /xiǎojiě/: tiểu thư, cô
171. 小子 /xiǎozi/: người trẻ tuổi, con trai, thằng
172. 小孩 /xiǎohái/: trẻ em
173. 小心 /xiǎoxīn/: cẩn thận
174. 小时 /xiǎoshí/: tiếng đồng hồ, giờ
175. 就是 /jiùshì/: nhất định, đúng, dù cho
176. 屁股 /pìgu/: mông, đít
177. 尸体 /shītǐ/: thi thể, xác chết
178. 工作 /gōngzuò/: công việc, công tác
179. 已经 /yǐjīng/: đã, rồi
180. 希望 /xīwàng/: mong muốn, hy vọng, ước ao
181. 带来 /dài lái/: đem lại
182. 帮助 /bāngzhù/: giúp đỡ, viện trợ
183. 帮忙 /bāngmáng/: giúp đỡ
184. 年轻 /niánqīng/: tuổi trẻ, thanh niên
185. 幸运 /xìngyùn/: vận may, dịp may
186. 干吗 /gànma/: làm gì
187. 建议 /jiànyì/: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
188. 弟弟 /dìdì/: em trai
189. 很多 /hěnduō/: rất nhiều
190. 很快 /hěn kuài/: rất nhanh
191. 律师 /lǜshī/: luật sư
192. 后面 /hòumiàn/: phía sau, đằng sau
193. 得到 /dédào/: đạt được, nhận được
194. 从来 /cónglái/: chưa hề, từ trước tới nay
195. 从没 /cóng méi/: chưa bao giờ, không bao giờ
196. 必要 /bìyào/: cần thiết, thiết yếu
197. 必须 /bìxū/: nhất định phải, nhất thiết phải
198. 忘记 /wàngjì/: quên
199. 快乐 kuàilè: vui vẻ
200. 怎样 /zěnyàng/: thế nào, ra sao
Xem thêm: Học tiếng Trung nên bắt đầu từ đâu
Học tiếng Trung online cùng Tomato
Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề các từ tiếng Trung thông dụng, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.
Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.
Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}