Cách ghi thứ ngày tháng năm tiếng Trung

Cách biểu đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung

Có thể bạn chưa biết cách nói ngày tháng bằng tiếng Trung như nào cho hay chuẩn. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học cách nói ngày tháng năm trong tiếng Trung và những mẫu câu Cách viết ngày tháng năm tiếng Trung giao tiếp về địa điểm và thời gian ngày tháng. 

 VẬY CÁCH BIỂU ĐẠT HỌC THỨ NGÀY THÁNG NĂM TIẾNG TRUNG NHƯ SAU :

今天星期几? : jīntiān xīngqī jǐ? : Hôm nay thứ mấy?

今天星期一。 : jīntiān xīngqī yī : Hôm nay thứ hai

今天几月几号? : jīntiān jǐ yuè jǐ hào? : Hôm nay ngày mấy tháng mấy?

今天七月七号。 : jīntiān qī yuè qī hào : Hôm nay ngày 7 tháng 7

今天几月几号星期几? : jīntiān jǐ yuè jǐ hào xīngqī jǐ? : Hôm nay thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

今天 : jīntiān : hôm nay

昨天 : zuótiān : hôm qua

明天 : míngtiān : ngày mai

星期一 : xīngqī yī : thứ hai

星期二 : xīngqī èr : thứ ba

星期三 : xīngqī sān : thứ tư

星期四 : xīngqī sì : thứ năm

星期五 : xīngqī wǔ : thứ sáu

星期六 : xīngqī liù : thứ bảy

星期天 : xīngqī tiān : chủ nhật/ 星期日 : xīngqī rì : chủ nhật

年 : nián : năm

月 : yuè : tháng

号 : hào : ngày

日 : rì : ngày

Download miễn phí sổ tay học tiếng Trung tại đây

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...