Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Giới thiệu bản thân là một trong những yêu cầu tối thiểu khi học tiếng Hàn nói riêng và học ngoại ngữ nói chung. Muốn giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cần những từ vựng và cấu trúc ngữ pháp nào, cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn sẽ không còn quá khó sau khi bạn đọc xong bài viết này.

Tầm quan trọng của việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Trong lần gặp đầu tiên thì việc giới thiệu bản thân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng, nhất là trong các cuộc phỏng vấn hoặc cuộc hẹn. Nó cung cấp những thông tin cơ bản của bản thân cho đối phương và có thể để lại ít nhiều ấn tượng (xấu hoặc tốt) cho họ. Vậy nên việc giới thiệu bản thân một cách rõ ràng, lưu loát sẽ quyết định không nhỏ ấn tượng của đối phương đối với bạn trong tương lai, đặc biệt khi việc giới thiệu bản thân cũng phản ánh phần nào năng lực và tính cách của bạn.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn khi phỏng vấn

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn trong cuộc phỏng vấn xin việc

Do đó, để có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn tốt hãy chuẩn bị một vốn tiếng Hàn thật tốt để có thể có màn giới thiệu bản thân hoàn hảo nhưng không kém phần tự nhiên bằng tiếng Hàn.

Xem thêm: Bí kíp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu

Một số mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Một số thông tin cơ bản cần có trong phần giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn: Họ tên, tuổi tác, quê quán, sở thích, gia đình.

  1. 안녕하세요 (annyeonghaseyo): Xin chào.
  2. 안녕 (annyeong): Xin chào (thường được sử dụng khi giao tiếp với bạn bè và đồng nghiệp)
  3. 안녕하십니까? (안녕하십니까?): Xin chào (mẫu câu này trang trọng và lịch sự hơn, thường được sử dụng cho các cuộc trò chuyện với người cao niên và người lớn tuổi)
  4. 제 이름은 B입니다 (je ireum-eun B ibnida): Tên tôi là B.
  5. 저 B입니다 (jeo Aibnida) Tôi tên là B.

Ví dụ:

  • 제 이름은 Anh 입니다 (je ileum-eun Anh ibnida): Tên tôi là Anh.
  • 저는 Anh 입니다 (jeoneun Anh ibnida) Tôi tên là Anh.
  • 제 생년월일은(Năm)년 (Tháng)월(Ngày)일입니다 (Tôi sinh ngày…)
  • 저는 (jeoneun)…살입니다 (sal-ibnida): Tôi …tuổi.

Ví dụ:

  • 저는스물한살입니다 : Tôi 21 tuổi.
  • 저는 (nghề nghiệp) 입니다 (jeoneun…ibnida): Tôi là…
  • Ví dụ:
  • 저는 요리사저는: Tôi là đầu bếp.
  • 취미가 뭐예요? (chwimiga mwoyeyo?): Sở thích của bạn là gì?
  • 제 취미는(Sở thích) 입니다 (je chwimineun… ibnida)
  • 저는 (Sở thích) 을/를 좋아합니다: Tôi thích…

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn khi hẹn hò

Giới thiệu bản thân cũng là điều không thể thiếu trong cuộc gặp mặt hèn hò lần đầu

Lưu ý:

  • Dùng 를 khi trước nó là nguyên âm: 탐정 영화를 좋아해요 (Tôi thích phim trinh thám)
  • Dùng 을 khi trước nó là phụ âm: 음악을 아주 좋아합니다 (Tôi thích âm nhạc)
  • Nơi sống)에 삽니다 (…e sabnida): Tôi sống ở …
  • 저는 (địa danh) 사람입니다 (jeoneun … salam-ibnida): Tôi là người (địa danh)
  • 제 고향은 (địa danh)입니다 (je gohyang-eun … ibnida): Quê của tôi ở…

Ví dụ:

  • 호치민에 삽니다 (hochimin-e sabnida): Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.
  • 저는 베트남사람입니다 (jeoneun beteunamsalam-ibnida) : Tôi là người Việt Nam.

Xem thêm: Phương pháp luyện nghe tiếng Hàn

Từ vựng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Để việc giới thiệu bản thân trở nên dễ dàng hơn, bạn cần có một vốn từ vựng tiếng Hàn phong phủ. Tomato sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ vựng cần thiết khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, nhanh tay ghi lại để dùng khi cần nhé!

Từ vựng dùng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Từ vựng dùng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

  1. 회사원 /hoesawon/ Nhân viên văn phòng
  2. 은행원 /eunhaeng-won/ Nhân viên ngân hàng
  3. 선생님 /seonsaengnim / Giáo viên
  4. 의사 /uisa/ Bác sĩ
  5. 공무원 /gongmuwon/ Nhân viên công chức
  6. 관광안내원 /gwangwang-annaewon/ Hướng dẫn viên du lịch
  7. 주부 /jubu/ Nội trợ
  8. 약사 /yagsa/ Dược sĩ
  9. 운전기사 /unjeongisa/ Tài xế
  10. 가수 /gasu/ Ca sĩ
  11. 농부 /nongbu/ Nông dân
  12. 학생 /hagsaeng/ Học sinh
  13. 부장 /bujang/ Phó giám đốc
  14. 사장 /sajang/ Giám đốc
  15. 회장 /hoejang/ Tổng giám đốc
  16. 가정교사 /gajeong-gyosa/ Gia sư
  17. 요리사 /yolisa/ Đầu bếp
  18. 경찰관 /gyeongchalgwan/ Cảnh sát
  19. 군인 /gun-in/ Bộ đội
  20. 어부 /eobu/ Ngư dân
  21. 할아버지 /hal-abeoji/ Ông
  22. 할머니 /halmeoni/ Bà ngoại
  23. 친할아버지 /chinhal-abeoji/ Ông nội
  24. 친할머니 /chinhalmeoni/ Bà nội
  25. 외할아버지 /oehal-abeoji/ Ông ngoại
  26. 아버지 /abeoji/ Bố
  27. 어머니 /eomeoni/ Mẹ
  28. 남동생 /namdongsaeng/ Em trai
  29. 여동생 /yeodongsaeng/ Em gái
  30. 부모 /bumo/ Bố mẹ
  31. 형 /hyeong/ Anh (em trai gọi)
  32. 오빠 /oppa/ Anh (em gái gọi)
  33. Chị (em trai gọi)누나nuna
  34. 언니 /eonni/ Chị (em gái gọi)
  35. 매형 /maehyeong/ Anh rể (em trai gọi)
  36. 형부 /hyeongbu/ Anh rể (em gái gọi)
  37. 형수 /hyeongsu/ Chị dâu
  38. 매부 /maebu/ Em rể
  39. 제부 /jebu/ Em rể
  40. 조카 /joka/ Cháu
  41. 독서 (책을 읽기) /dogseo (chaeg-eul ilg-gi)/ Đọc sách
  42. 그림 그리기 /geulim geuligi/ Vẽ tranh
  43. 음악감상 (음악을 듣기) /eum-aggamsang (eum-ag-eul deudgi)/ Nghe nhạc
  44. 영화감상(영화를 보다) /yeonghwagamsang(yeonghwaleul boda)/ Xem phim
  45. 수영 /suyeong/ Bơi lội
  46. 배구 /baegu/ Bóng chuyền
  47. 농구 /nong-gu/ Bóng rổ
  48. 사진찍기 /sajinjjiggi/ Chụp ảnh
  49. 운동 /undong/ Thể thao
  50. 게임 /geim/ Chơi game
  51. 쇼핑 /syoping/ Mua sắm
  52. 산책 /sanchaeg/ Tản bộ, đi dạo
  53. 여행 /yeohaeng/ Du lịch
  54. 스키 /seuki/ Trượt tuyết
  55. 등산 /deungsan/ Leo núi
  56. 요리 /yoli/ Nấu ăn
  57. 호주 /hoju/ Úc
  58. 브라질 /beulajil/ Brazil
  59. 중국 /jung-gug/ Trung Quốc
  60. 캄보디아 /kambodia/ Campuchia
  61. 라오스 /laoseu/ Lào
  62. 말레이시아 /malleisia/ Malaysia
  63. 미얀마 /miyanma/ Myanmar
  64. 프랑스 /peulangseu/ Pháp
  65. 인도네시아 /indonesia/ Indonesia
  66. 이란 /ilan/ Iran
  67. 베트남 /beteunam/ Việt Nam
  68. 인도 /indo/ Ấn Độ
  69. 이탈리아 /itallia/ Ý
  70. 일본 /ilbon/ Nhật Bản
  71. 한국 /hangug/ Hàn Quốc
  72. 스웬덴 /seuwenden/ Thụy Sĩ
  73. 포르투갈 /poleutugal/ Bồ Đào Nha
  74. 필리핀 /pillipin/ Philippines
  75. 러시아l /eosia/ Nga

Xem thêm: Download Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp 

Học tiếng Hàn online cùng Tomato

Học tiếng Hàn luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Hàn trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, bạn có thể tham khảo các nội dung của Tomato. Có thể thấy, học tiếng Hàn trực tuyến đã trở thành trào lưu, thu hút rất nhiều người theo học vì những ưu điểm: tiện lợi, chi phí hợp lý. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Hàn online hay tìm kiếm web học tiếng Hàn uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.

Học tiếng Hàn online miễn phí cùng Tomatoonline

Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Hàn online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Hàn online đạt chất lượng tốt nhất.

Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...