Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Giới thiệu bản thân là một trong những chủ đề thường gặp trong giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt trong những lần đầu gặp mặt. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung bao gồm những thông tin cơ bản nào, cần nắm được những từ vựng và cấu trúc ngữ pháp gì để có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung một cách lưu loát, cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Các thông tin cần có khi giới thiệu bản thân

Đối với những hoạt động cần giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung, khi giao tiếp bạn cần cung cấp những thông tin sau: Họ tên, quốc tịch, nghề nghiệp, tuổi (Nếu cần), sở thích, địa chỉ, gia đình.

Xem thêm: Cách tự học tiếng Trung Quốc nhanh và hiệu quả nhất

Các mẫu câu để giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

1. Tôi họ: 我姓…….

Ví dụ: 我姓阮。- Tôi họ Nguyễn

2. Tôi tên là: 我叫…….

Ví dụ: 我叫阮明山。- Tôi tên là Nguyễn Minh Sơn.

Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

3. Tôi là người……: 我是……..人。

Ví dụ: 我是越南人。- Tôi là người Việt Nam.

4. Tôi là: 我是……..

Ví dụ: 我是工程师。- Tôi là kỹ sư.

5. Công việc của tôi là: 我的工作是……

Ví dụ: 我的工作是软件编程 - Công việc của tôi là lập trình phần mềm.

6. Năm nay tôi….. tuổi: 我今年…….岁。

Ví dụ: 我今年二十五岁。- Năm nay tôi 25 tuổi.

7. Tôi sống ở…..: 我住…….。

Ví dụ: 我住海防海安郡滕海坊滕海路32号。- Tôi sống ở 32 đường Đằng Hải, phường Đằng Hải, quận Hải An, Hải Phòng.

8. Gia đình tôi có….. người, là……: 我家有…….口人,是…….

Ví dụ: 我家有三口人,老婆、儿子和我。- Nhà tôi có 3 người, vợ, con trai và tôi.

9. Tôi thích…..: 我喜欢……..。

Ví dụ: 我喜欢读书和跳舞。- Tôi thích đọc sách và khiêu vũ.

10. Sở thích của tôi là…….: 我的爱好是…….。

Ví dụ: 我的爱好是读书和跳舞。- Sở thích của tôi là đọc sách và khiêu vũ.

Xem thêm: Tổng hợp ứng dụng học tiếng Trung hay Nhất mọi thời đại

Đoạn văn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

大家好,我姓阮,叫阮明山,今年二十五岁。我是越南人,住住海防海安郡滕海坊滕海路32号,我是工程师,我的工作是软件编程。我家有三口人,老婆,儿子和我,我的爱好是读书和跳舞,很高兴认识你们。

Xin chào mọi người, tôi họ Nguyễn, tên Nguyễn Minh Sơn, năm nay 25 tuổi, sống ở số 32 đường Đằng Hải, phường Đằng Hải, quận Hải An, Hải Phòng, tôi là kỹ sư, công việc của tôi là lập trình phần mềm. Nhà tôi có 3 người, vợ, con trai và tôi, sở thích của tôi là đọc sách và khiêu vũ, rất vui được quen biết các bạn.

Xem thêm: Download giáo trình tiếng Trung chuẩn HSK

Từ vựng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Từ vựng chào hỏi bằng tiếng Trung

大家好

dàjiā hǎo

Xin chào mọi người

你们好

Nǐmen hǎo

Xin chào các bạn

同学们好

Tóngxuémen hǎo

Chào các bạn(bạn học)

Các từ vựng về họ để giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Các từ vựng về họ để giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Từ vựng về họ bằng tiếng Trung

Ruǎn

Nguyễn

Fàn

Phạm

Chén

Trần

Péi

Bùi

Đỗ

Pān

Phan

Từ vựng về tên quốc gia bằng tiếng Trung

越南

Yuènán

Việt Nam

中国

Zhōngguó

Trung Quốc

南非

Nánfēi

Nam Phi

英国

Yīngguó

Anh

美国

Měiguó

Mỹ

泰国

Tàiguó

Thái Lan

菲律宾

Fēilǜbīn

Philippine

韩国

Hánguó

Hàn Quốc

日本

Rìběn

Nhật Bản

澳大利亚

Àodàlìyà

Australia

新西兰

Xīnxīlán

New Zealand

加拿大

Jiānádà

Canada

法国

Fǎguó

Pháp

西班牙

Xībānyá

Tây Ban Nha

德国

Déguó

Đức

Tên một số tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung

河内

Hénèi

Hà Nội

海防

Hǎifáng

Hải Phòng

西贡

Xīgōng

Sài Gòn

岘港

Xiàngǎng

Đà Nẵng

顺化

Shùnhuà

Huế

海阳

Hǎiyáng

Hải Dương

山罗

Shānluó

Sơn La

凉山

Liàngshān

Lạng Sơn

青化

Qīnghuà

Thanh Hóa

广平

Guǎngpíng

Quảng Bình

富安

Fù’ Ān  

Phú Yên

归仁

GuīRén

Quy Nhơn

平阳

Píngyáng

Bình Dương

Xem thêm: Cách nhớ mặt chữ tiếng Trung Quốc Nhanh nhất

Tên các đơn vị hành chính bằng tiếng Trung

shì

Thành phố

shěng

Tỉnh

jùn

Quận

xiàn

Huyện

fāng

Phường

xiāng

cūn

Thôn

Đường

jiē

Phố

xiàng

Ngõ

hào

Số(ngõ/nhà)

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

老师

lǎoshī

Giáo viên

职员

zhíyuán

Nhân viên văn phòng

会计师

kuàijìshī

Kế toán

司机

sījī

Lái xe

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

画家

huàjiā

Họa sỹ

工人

gōngrén

Công nhân

医生

yīshēng

Bác sỹ

护士

hùshi

Y tá

服务员

fúwùyuán

Nhân viên phục vụ

售货员

shòuhuòyuán

Nhân viên bán hàng

自由职业者

zìyóu zhíyèzhě

Lao động tự do

Từ vựng về nghề nghiệp để giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

Từ vựng về nghề nghiệp để giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

 Từ vựng tiếng Trung về sở thích

读书

dú shū

Đọc sách

唱歌

chàng gē

Hát

跳舞

tiào wǔ

Nhảy

打游戏

dǎ yóuxì

Chơi games

旅游

lǚyóu

Du lịch

运动

yùndòng

Thể thao

养宠物

yǎng chǒngwù

Nuôi thú cưng

制作陶瓷

zhìzuò táocí

Làm gốm

刺绣

cìxiù

Thêu thùa

缝纫

féngrèn

May vá

做饭

zuò fàn

Nấu ăn

拼图

pīn tú

Ghép hình

看电影

kàn diànyǐng

Xem phim

Học tiếng Trung online cùng Tomato

Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Có thể thấy, học tiếng Trung trực tuyến đã trở thành trảo lưu, thu hút rất nhiều người theo học vì những ưu điểm: tiện lợi, chi phí hợp lý. Bên cạnh chủ đề giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết. Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.

Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

 

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...