Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 Mới nhất

Tổng hợp từ Vựng N5 mới nhất

Bạn đang học tiếng Nhật N5 và cần tổng hợp từ vựng. Cần nắm được bao nhiêu từ vựng sau khi hoàn thành xong khóa học N5. Cần học từ vựng tiếng Nhật như thế nào cho hiệu quả. Cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

N5 là gì trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật có một loại chứng chỉ để đánh giá trình độ tiếng Nhật gọi là JLPT và chứng chỉ này chia làm 5 cấp độ. N5 là cấp độ thấp nhất. Mỗi cấp độ sẽ lại có những yêu cầu riêng về kiến thức.

Kỳ thi này được chia làm 5 cấp độ từ thấp lên cao theo thứ tự: N5, N4, N3, N2 và N1.

N1      Tổng: Trên 100 điểm (Tối đa: 180).

Kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

Đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

Nghe: Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

N2      Tổng: Trên 90 điểm (Tối đa: 180).

Kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

Đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

Đi làm Doanh nghiệp Nhật cần tối thiểu JLPT N3

N3      Tổng: Trên 95 điểm (Tối đa: 180).

Kiến thức ngôn ngữ (Chữ, từ vựng, ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

Đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

N4      Tổng: Trên 90 điểm (Tối đa: 180)

Kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: Trên 38 điểm (Tối đa: 120)

Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)

N5      Tổng: Trên 80 điểm (Tối đa: 180).

Kiến thức ngôn ngữ & Đọc hiểu: Trên 38 điểm (Tối đa: 120).

Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60).

Tổng hợp 800+ từ vựng cấp độ N5

      あさ buổi sáng

朝ご飯          あさごはん              bữa ăn sáng

  あさって  ngày kia

      あし chân

明日   あした           ngày mai

  これ cái này

  それ cái đó

  あれ cái kia

  ここ chỗ này

  そこ chỗ đó

  あそこ        Chỗ kia, đằng kia

  こちら        phía này

  そちら        phía đó

  あちら        phía kia

      はる mùa xuân

      なつ mùa hạ

      あき mùa thu

      ふゆ mùa đông

      あたま           đầu

  あなた        bạn

Học tiếng Nhật Online dành cho người mới bắt đầu

      あに Anh trai ( mình)

      あね Chị gái( mình)

  アパート  căn hộ

      あめ mưa

      あめ kẹo ( ngậm)

      いえ nhà

      いけ cái ao

医者   いしゃ           bác sĩ

椅子   いす ghế

      いち một

一日   いちにち,ついたち           Một ngày, ngày mồng 1

二日   ふつか           2 ngày, ngày mồng 2

三日   みっか           3 ngày, ngày mồng 3

四日   よっか           4 ngày, ngày mồng 4

五日   いつか           năm ngày, ngày mồng 5

六日   むいか           6 ngày, ngày mồng 6

七日   なのか           7 ngày, ngày mồng 7

八日   ようか           8 ngày, ngày mồng 8

九日   ここのか  9 ngày, ngày mồng 9

十日   とおか           10 ngày, ngày mồng 10

五つ   いつつ           năm cái ( đếm đồ vật nói chung)

      いぬ con chó

      いま bây giờ

意味   いみ ý nghĩa

      いもうと  em gái ( mình)

入口   いりぐち  lối vào

      いろ màu

      うえ trên

後ろ   うしろ           đằng sau

      うた bài hát

      うみ biển

上着   うわぎ           áo khoác

             bức tranh

映画   えいが           phim (điện ảnh)

映画館          えいがかん              rạp chiếu phim

英語   えいご           Tiếng Anh

      えき nhà ga

  エレベーター       thang máy

鉛筆   えんぴつ  bút chì

大勢   おおぜい  Nhiều ( người)

お母さん      おかあさん              Mẹ ( khi nói về mẹ người khác)

お菓子          おかし           Bánh, kẹo

お金   おかね           tiền

奥さん          おくさん  vợ ( khi nói về vợ người khác)

お酒   おさけ           rượu,

お皿   おさら           Cái đĩa

  おじいさん            ông ( nội, ngoại), ông già

  おじさん  chú, bác ( người đàn ông trung niên)

お茶   おちゃ           trà

お手洗い      おてあらい              nhà vệ sinh

お父さん      おとうさん              bố( dùng để nói về bố người khác)

      おとうと  em trai ( mình)

      おとこ           nam giới, con trai

男の子          おとこのこ              bé trai

一昨日          おととい  hôm kia

一昨年          おととし  Năm kia

大人   おとな           người lớn

  おなか        bụng

同じ   おなじ           giống nhau

お兄さん      おにいさん              anh trai( người khác)

お姉さん      おねえさん              chị gái( người khác)

  おばあさん            bà ( nội, ngoại), bà già

  おばさん  Cô, dì

お風呂          おふろ           Bồn tắm

お弁当          おべんとう              cơm hộp

  おまわりさん       cảnh sát

音楽   おんがく  âm nhạc

女の子          おんなのこ              bé gái

外国   がいこく  nước ngoài

外国人          がいこくじん         người nước ngoài

会社   かいしゃ  Công ty

階段   かいだん  Cầu thang

買い物          かいもの  mua sắm

  かぎ chìa khóa

学生   がくせい  học sinh, sinh viên

      かさ cái ô

      かぜ gió

風邪   かぜ cảm, cúm

家族   かぞく           Gia đình

      かた vị, người ( cách nói lịch sự của 人) , cách (làm việc gì đó)

学校   がっこう  trường học

  カップ        Cốc ( có tay cầm)

  コップ        Cốc ( không quai)

家庭   かてい           gia đình

      かど góc ( bàn,cua, quẹo)

  かばん        cặp, túi sách

花瓶   かびん           bình hoa, lọ hoa

      かみ giấy

  カメラ        máy ảnh

火曜日          かようび  Thứ ba

  カレー        Cà ri

  カレンダー            tờ lịch

      かわ sông

漢字   かんじ           chữ hán

             cây, gỗ

黄色   きいろ           màu vàng

      きた phía Bắc

  ギター        Guitar

喫茶店          きっさてん              quán giải khát

切手   きって           tem

切符   きっぷ           vé (tàu, xe)

昨日   きのう           Hôm qua

牛肉   ぎゅうにく              thịt bò

牛乳   ぎゅうにゅう         sữa( bò)

今日   きょう           Hôm nay

教室   きょうしつ              phòng học, lớp học

兄弟   きょうだい              anh chị em

去年   きょねん  năm ngoái

  キロ/キログラム              kg

  キロ/キロメートル         km

銀行   ぎんこう  Ngân hàng

金曜日          きんようび              Thứ sáu

      くすり           thuốc

果物   くだもの  hoa quả, trái cây

      くち miệng

      くつ giày dép

靴下   くつした  cái tất

      くに đất nước

曇り   くもり           có mây, nhiều mây

  クラス        lớp học

  グラム        gram

      くるま           xe hơi, xe

      くろ đen, màu đen

警官   けいかん  cảnh sát

今朝   けさ sáng nay

結婚   けっこん  kết hôn

月曜日          げつようび              thứ hai

玄関   げんかん  lối đi vào

公園   こうえん  công viên

交差点          こうさてん              ngã tư

紅茶   こうちゃ  trà đen

交番   こうばん  bốt, trạm cảnh sát

      こえ tiếng, giọng nói

  コート        áo khoác

  コーヒー  cà phê

午後   ごご buổi chiều

九つ   ここのつ  9 cái ( vật nói chung)

午前   ごぜん           buổi sáng

  こっち        phía này ( cách nói ngắn gọn của こちら)

  コップ        Cốc ( không quai)

今年   ことし           năm nay

言葉   ことば           từ, từ vựng

子供   こども           trẻ em, con cái

御飯   ごはん           cơm, bữa ăn

  これ cái này

今月   こんげつ  tháng này

今週   こんしゅう              tuần này

  こんな        như thế này

今晩   こんばん  tối nay

財布   さいふ           cái ví

      さかな           cá

作文   さくぶん  làm văn

雑誌   ざっし           tạp chí

砂糖   さとう           đường

再来年          さらいねん              năm sau nữa

      さん ba

      / よん   bốn

      しお muối

時間   じかん           Thời gian

仕事   しごと           công việc

辞書   じしょ           từ điển

      した dưới

      しち / なな               bảy

質問   しつもん  Câu hỏi

自転車          じてんしゃ              xe đạp

自動車          じどうしゃ              ô tô, xe hơi

自分   じぶん           bản thân, tự mình

写真   しゃしん  ảnh

  シャツ        áo sơ mi

  シャワー  vòi hoa sen

      じゅう           mười

授業   じゅぎょう              giờ học

宿題   しゅくだい              bài tập về nhà

  しょうゆ  xì dầu

食堂   しょくどう              phòng ăn, nhà ăn

新聞   しんぶん  báo

水曜日          すいようび              Thứ tư

  スカート  váy ngắn

  ストーブ  lò sưởi

  スプーン  cái thìa

  スポーツ  Thể thao

  ズボン        quần

             lưng

生徒   せいと           học sinh

  セーター  áo len

  せっけん  xà bông

  ゼロ số 0

      せん nghìn

先月   せんげつ  tháng trước

先週   せんしゅう              tuần trước

先生   せんせい  giáo viên, bác sĩ

洗濯   せんたく  việc giặt giũ

掃除   そうじ           dọn dẹp

  そこ chỗ đó

  そちら        phía đó

  そっち        phía đó ( thể thông thường của そちら)

      そと ngoài

  そば gần, bên cạnh

      そら bầu trời

  それ cái đó

大学   だいがく  đại học

大使館          たいしかん              Đại sứ quán

台所   だいどころ              nhà bếp

  タクシー  xe taxi

建物   たてもの  tòa nhà

食べ物          たべもの  đồ ăn

      たまご           trứng

誕生日          たんじょうび         sinh nhật

地下鉄          ちかてつ  tàu điện ngầm

地図   ちず Bản đồ

茶色   ちゃいろ  màu nâu( màu trà)

  ちゃわん  cái bát

一日   ついたち  ngày mồng 1

      つくえ           bàn

             tay

  テーブル  cái bàn

  テープレコーダー          máy ghi âm

手紙   てがみ           thư

出口   でぐち           cửa ra, lối ra

  テスト        kiểm tra

  デパート  cửa hàng bách hóa

  テレビ        Tivi

天気   てんき           thời tiết

電気   でんき           điện, đèn điện

電車   でんしゃ  tàu điện

電話   でんわ           điện thoại

             Cửa

  ドア Cửa

  トイレ        nhà vệ sinh

      ところ           nơi, chỗ

      とし năm

図書館          としょかん              thư viện

動物   どうぶつ  động vật

時々   ときどき  thỉnh thoảng

時計   とけい           đồng hồ

      となり           bên cạnh

友達   ともだち  bạn bè

土曜日          どようび  Thứ bảy

      とり con chim

とり肉          とりにく  thịt gà

  ナイフ        dao

      なか trong

      なつ mùa hè

夏休み          なつやすみ              kỳ nghỉ hè

七つ   ななつ           bảy cái ( đếm vật nói chung)

名前   なまえ           tên

             hai

      にく thịt

西       にし phía Tây

日曜日          にちようび              Chủ Nhật

荷物   にもつ           hành lý, đồ đạc

  ニュース  tin tức

      にわ vườn

  ネクタイ  cà vạt, cà vạt

      ねこ mèo

飲み物          のみもの  đồ uống

             răng

  パーティー            tiệc

灰皿   はいざら  gạt tàn thuốc

葉書   はがき           bưu thiếp

      はこ cái hộp

      はし cầu

      はし đũa

  バス xe buýt

  バター        bơ

二十歳          はたち,にじゅっさい        20 tuổi

      はち tám

二十日          はつか           ngày 20, 20 ngày

      はな hoa

      はな mũi

      はなし           câu chuyện

      はる mùa xuân

      はん một nửa

      ばん buổi tối

  パン bánh mì

  ハンカチ  khăn tay

番号   ばんごう  số

晩御飯          ばんごはん              bữa ăn tối

半分   はんぶん  một nửa

      ひがし           phía Đông

飛行機          ひこうき  máy bay

      ひだり           phía bên tay trái

      ひと người

一つ   ひとつ           một cái ( đếm vật nói chung )

一月   いちがつ  tháng 1

一人   ひとり           một người

      ひゃく           trăm

病院   びょういん              bệnh viện

病気   びょうき  bệnh

      ひる buổi trưa, ban ngày

昼ご飯          ひるごはん              ăn trưa

  フィルム  cuộn phim

封筒   ふうとう  phong bì

  プール        hồ bơi

  フォーク  dĩa

      ふく quần áo

二つ   ふたつ           hai cái ( đếm vật nói chung)

豚肉   ぶたにく  thịt lợn

二人   ふたり           hai người

二日   ふつか           hai ngày, ngày mồng 2

      ふゆ mùa đông

文章   ぶんしょう              câu văn, đoạn văn

  ページ        trang

  ベッド        cái giường

  ペット        thú cưng

部屋   へや căn phòng

      へん khu vực

  ペン bút

帽子   ぼうし           mũ

  ボールペン            bút bi

  ポケット  túi ( áo, quần)

  ボタン        nút

  ホテル        khách sạn

      ほん cuốn sách

本棚   ほんだな  giá sách

本当   ほんとう  sự thật

毎朝   まいあさ  mỗi buổi sáng

毎月   まいげつ/まいつき           mỗi tháng

毎週   まいしゅう              mỗi tuần

毎日   まいにち  mỗi ngày

毎年   まいねん/まいとし           mỗi năm

毎晩   まいばん  mỗi tối

      まえ trước

      まち thị xã, thành phố

      まど cửa sổ

      まん vạn ( mười nghìn)

万年筆          まんねんひつ         bút mực

      みぎ bên phải

      みず nước

      みせ cửa hàng, cửa tiệm

      みち đường phố

三つ   みっつ           ba cái ( đếm đồ vật nói chung)

      みどり           màu xanh lá cây

皆さん          みなさん  tất cả mọi người

      みなみ           phía Nam

      みみ tai

  みんな        tất cả

向こう          むこう           phía bên kia

六つ   むっつ           sáu cái ( đếm đồ vật nói chung)

      むら làng

             mắt

  メートル  mét

眼鏡   めがね           kính

もう一度      もういちど              một lần nữa

木曜日          もくようび              Thứ năm

      もの đồ vật

      もん cổng, cửa

問題   もんだい  vấn đề

八百屋          やおや           cửa hàng rau

野菜   やさい           rau

休み   やすみ           nghỉ, nghỉ ngơi

八つ   やっつ           tám cái( đếm vật nói chung)

      やま núi

夕方   ゆうがた  chiều tối

夕飯   ゆうはん  bữa ăn tối

郵便局          ゆうびんきょく     bưu điện

  ゆうべ        đêm qua

洋服   ようふく  quần áo kiểu phương Tây

      よこ bên cạnh, bên, chiều rộng

四つ   よっつ           bốn cái ( đếm đồ vật nói chung )

      よる buổi tối, ban đêm

来月   らいげつ  tháng sau

来週   らいしゅう              tuần sau

来年   らいねん  năm sau

  ラジオ        radio

  ラジカセ / ラジオカセット      đài cassette

留学生          りゅうがくせい     du học sinh

両親   りょうしん              bố mẹ

料理   りょうり  nấu ăn, món ăn

旅行   りょこう  du lịch

           ゼロ               số 0

冷蔵庫          れいぞうこ              tủ lạnh

  レストラン            nhà hàng

廊下   ろうか           hành lang

      ろく sáu

  ワイシャツ            áo sơ mi

      わたくし  tôi( khiêm nhường ngữ)

      わたし           Tôi

会う   あう Gặp mặt

開く   あく mở ( tự động từ)

開ける          あける           mở (tha động từ)

上げる          あげる           Nâng lên, tăng lên

遊ぶ   あそぶ           Chơi

浴びる          あびる           tắm ( vòi hoa sen)

洗う   あらう           rửa

  ある Có ( dùng cho đồ vật, vật vô tri vô giác)

歩く   あるく           đi bộ

  いる có  (được sử dụng cho người và động vật)

要る   いる cần

入れる          いれる           Cho vào, đưa vào

歌う   うたう           hát

生まれる      うまれる  được sinh ra

売る   うる bán

教える          おしえる  dạy, chỉ cho biết

覚える          おぼえる  nhớ

降りる          おりる           xuống

終る   おわる           kết thúc

買う   かう mua

返す   かえす           trả lại

帰る   かえる           về

  かかる        mất, tốn( thời gian, tiền bạc…)

書く   かく viết

貸す   かす cho vay, cho mượn

借りる          かりる           vay, mượn

消える          きえる           biến mất, tắt ( điện)

聞く   きく nghe, hỏi

切る   きる cắt

着る   きる mặc( đưa từ trên xuống như áo…)

曇る   くもる           có mây, nhiều mây

来る   くる đến

答える          こたえる  trả lời

  コピーする            copy, sao chép

困る   こまる           bối rối, khó khăn, rắc rối

散歩   さんぽする              đi dạo

閉まる          しまる           đóng ( tự động từ)

閉める          しめる           đóng ( tha động từ)

知る   しる biết

吸う   すう hút

住む   すむ sống

  する làm, chơi, tổ chức…

座る   すわる           ngồi

掃除する      そうじする              dọn dẹp

出す   だす lấy ra, nộp, gửi (thư)

立つ   たつ đứng

頼む   たのむ           nhờ

食べる          たべる           ăn

使う   つかう           sử dụng

疲れる          つかれる  mệt mỏi

着く   つく đến

作る   つくる           làm, chế tạo, nấu ăn

  つける        bật

勤める          つとめる  làm việc

出かける      でかける  đi ra ngoài

出る   でる ra, rời khỏi, xuất hiện

飛ぶ   とぶ bay, nhảy

止まる          とまる           dừng lại ( tự động từ)

止める          とめる           Đỗ, đậu ( xe, đài..) ( Tha động từ)

取る   とる lấy ( muối…)

撮る   とる chụp ảnh hoặc quay phim

鳴く   なく kêu , hót

無くす          なくす           làm mất, đánh mất

習う   ならう           học

並ぶ   ならぶ           xếp hàng, ngang bằng

並べる          ならべる  sắp xếp, bố trí

  なる trở nên, trở thành

脱ぐ   ぬぐ cởi

寝る   ねる đi ngủ, ngủ

登る   のぼる           leo lên

飲む   のむ uống

乗る   のる lên ( tàu, xe…) cưỡi ngựa

入る   はいる           vào, đi vào

履く   はく mặc, đi ( từ dưới lên)

始まる          はじまる  được bắt đầu ( tự động từ)

始める          はじめる  bắt đầu( tha động từ)

走る   はしる           chạy

働く   はたらく  làm việc

話す   はなす           nói chuyện

貼る   はる dán

晴れる          はれる           có nắng, thời tiết đẹp

引く   ひく kéo

弾く   ひく chơi ( nhạc cụ)

吹く   ふく thổi

降る   ふる rơi (mưa, tuyết)

勉強する      べんきょうする     học

曲る   まがる           rẽ, cong

待つ   まつ chờ đợi

      みぎ bên phải

見せる          みせる           cho xem

見る   みる xem, nhìn, trông

持つ   もつ mang, cầm

休む   やすむ           nghỉ, nghỉ ngơi

  やる làm

呼ぶ   よぶ gọi

読む   よむ đọc

練習   れんしゅうする                 thực hành, luyện tập

分かる          わかる           hiểu, nắm được

忘れる          わすれる  quên

渡す   わたす           đưa cho

渡る   わたる           đi qua, băng qua

青い   あおい           Xanh da trời

赤い   あかい           màu đỏ

明い   あかるい  sáng, tươi sáng, vui vẻ, sáng sủa

暖かい          あたたかい              ấm áp

新しい          あたらしい              mới

暑い   あつい           nóng( thời tiết)

熱い   あつい           nóng ( khi chạm vào)

厚い   あつい           dày

危ない          あぶない  nguy hiểm

甘い   あまい           ngọt,ngọt ngào

  いい/よい tốt

忙しい          いそがしい              bận rộn

痛い   いたい           đau

  うるさい  ồn ào, gây phiền nhiễu

美味しい      おいしい  ngon

多い   おおい           nhiều

大きい          おおきい  to, lớn

遅い   おそい           muộn, chậm

重い   おもい           nặng

  おもしろい            thú vị

辛い   からい           cay

軽い   かるい           nhẹ

  かわいい  dễ thương

黄色い          きいろい  màu vàng

汚い   きたない  bẩn

暗い   くらい           tối

寒い   さむい           lạnh

白い   しろい           trắng

少ない          すくない  một chút, một ít

涼しい          すずしい  mát

狭い   せまい           hẹp

楽しい          たのしい  vui

小さい          ちいさい  nhỏ

近い   ちかい           gần

  つまらない            nhàm chán

冷たい          つめたい  lạnh,buốt ( khi chạm vào)

遠い   とおい           xa

長い   ながい           dài

早い   はやい           sớm

速い   はやい           nhanh chóng

広い   ひろい           rộng rãi, rộng

太い   ふとい           béo

古い   ふるい           cũ ( không dùng cho người)

欲しい          ほしい           muốn

細い   ほそい           gầy, hẹp, thon

  まずい        dở ( món ăn), không ổn rồi

丸い   まるい           tròn,

短い   みじかい  ngắn

難しい          むずかしい              khó

安い   やすい           giá rẻ

弱い   よわい           yếu

強い   つよい           mạnh

若い   わかい           trẻ

悪い   わるい           xấu

      いや Chán, ghét, khó chịu

  いろいろ  Nhiều, đa dạng

  すてき        Đẹp, hay

嫌い   きらい           ghét, không thích

  きれい        đẹp, sạch sẽ

結構   けっこう  đủ

元気   げんき           khỏe mạnh

静か   しずか           yên tĩnh

上手   じょうず  giỏi, khéo

丈夫   じょうぶ  chắc, bền

好き   すき thích

大丈夫          だいじょうぶ         không sao, không vấn đề gì

大好き          だいすき  rất thích

大切   たいせつ  quan trọng, quý giá

大変   たいへん  khó khăn, vất vả

小さな          ちいさな  Nhỏ

賑やか          にぎやか  náo nhiệt

      ひま rảnh rỗi

便利   べんり           tiện lợi

  りっぱ        lộng lẫy, tuyệt vời

不便              ふべん           Bất tiện

簡単   かんたん  Đơn giản

  あまり        Không~lắm

一緒   いっしょ  cùng nhau

      あと sau đó

  あのう        à, ừm… (dùng trong giao tiếp, biểu thị sự ngại ngùng, do dự)

  いいえ        không

  いかが        như thế nào( cách nói lịch sự của どう)

  いくつ        bao nhiêu cái?   bao nhiêu tuổi?

  いくら        bao nhiêu? ( Hỏi giá tiền)

  いつ khi nào

  いつも        luôn luôn

  ええ Vâng, có..( bằng はい)

      さき trước ( làm cái gì đó trước)

  しかし        Tuy nhiên

  すぐに        ngay lập tức

  その ~đó

  それから  sau đó

  それでは  vậy thì, thế thì

  たくさん  nhiều

  たぶん        có thể, có lẽ

      だれ ai, người nào

      だれか           ai đó

  だんだん  dần

  ちょうど  vừa đúng, vừa đủ

  ちょっと  một ít, một chút

      つぎ tiếp theo

  どう như thế nào

  どうして  tại sao

  どうぞ        xin mời

  どこ chỗ nào

  どちら        phía nào

  どっち        phía nào ( thân mật của どちら)

  どれ cái nào

  なぜ tại sao

  など vân vân

      なん/なに gì, cái gì

  はい vâng, có

  ほか khác,

  まっすぐ  thẳng

  さあ dùng để chuyển đề tài

Học tiếng Nhật online cùng Tomato

Còn nhiều nội dung tiếng Nhật bổ ích nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm tiếng Nhật Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Nhật online chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Nhật.

Tham khảo: Các video tiếng Nhật trên kênh youtube

Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Nhật từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Nhật Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học offline và online, sử dụng giáo trình tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao.

Tham khảo các khóa học tiếng Nhật của Tomato tại đây.

Học tiếng Nhật Online

Học tiếng Nhật N5 Online

Học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...