Từ vựng HKS 1 mới nhất 2023 (Phần 1)

Từ vựng HKS 1 mới nhất 2023 (Phần 1)

Từ vựng HKS 1 mới nhất 2023 (Phần 1)

Từ vựng HSK 1 là một phần quan trọng khi học và ôn thi HKS vì ngoài cấu trúc ngữ pháp, từ vựng quyết định rất nhiều tới kết quả học và thi HSK do đó cần tích lũy càng nhiều từ càng tốt. Trong bài viết hôm nay, trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp từ vựng HSK 1 kèm phiên âm và ví dụ minh họa chi tiết để tiện cho việc học và ôn tập của các bạn. Cùng theo dõi nhé!

Học từ vựng HKS1 cần nắm được bao nhiêu từ?

Khi học tiếng Trung HSK, ở cấp độ HKS 1 thì cần nắm được khoảng 160 từ vựng liên quan tới những chủ đề cơ bản nhất: giới thiệu bản thân, ngày tháng, giờ hay sở thích. Với mỗi từ vựng thì nên nắm được về chữ Hán, phiên âm và đặt ví dụ để nhớ lâu hơn.

Từ vựng HSK 1

Học từ vựng HSK 1

Ngoài ra, chúng ta không nên học từng từ một mà nên học từ vựng HSK 1 theo chủ đề hoặc theo mạch tư duy để kết nối các từ với nhau, như thế sẽ dễ thuộc hơn mà không mât quả nhiều công sức.

Xem thêm: 5+ điều phải biết về kỳ thi HSK

Từ vựng HKS 1 đầy đủ nhất

  1. 你 /nǐ/ (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít): bạn, cậu, mày, mi, ngươi, anh, chị
  2. 你好!/Nǐ hǎo/: Xin chào
  3. 我 /wǒ/ (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số ít): tôi, mình, tớ, ta, tao
  4. 我好 /Wǒ hǎo/: Tôi khỏe(tốt).
  5. …….吗?/……..ma ?/: Trợ từ nghi vấn, đứng ở cuối câu hỏi có - không
  6. 你好吗? /Nǐ hǎo ma?/: Cậu khỏe không?
  7. 你们 /nǐmen/: (Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số nhiều) Các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày, bọn mày
  8. 你们好吗?/Nǐmen hǎo ma?/: Các bạn khỏe không?
  9. 我们 /wǒmen/: (Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất số nhiều) Chúng tôi, chúng ta, chúng tao, bọn mình, chúng mình
  10. 都 /dōu/: đều
  11. 我们都好。/Wǒmen dōu hǎo/: Chúng tôi đều khỏe
  12. 他 /tā/: (Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, chỉ đàn ông) Anh ấy, cậu ấy, chú ấy, bác ấy, thằng ấy, tên ấy
  13. 他们 /tāmen/: (Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số nhiều, chỉ đàn ông hoặc cả đàn ông và phụ nữ) Họ, bọn ấy, chúng nó
  14. 他好吗?/Tā hǎo ma?/: Anh ấy khỏe không?
  15. 他们好吗?/Tāmen hǎo ma?/: Họ khỏe không?
  16. 她 /: tā (Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số ít, chỉ phụ nữ)
  17. 她们 /tāmen/ (Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số nhiều, chỉ phụ nữ): họ, bọn họ, chúng nó
  18. 很 /hěn/: rất
  19. 她很好。/Tāmen hěn hǎo/: Cô ấy rất khỏe (tốt)
  20. 他们都很好。/Tāmen dōu hěn hǎo/: Họ đều rất khỏe (tốt)
  21. 对不起 /duì bu qǐ/: Xin lỗi
  22. 没关系 /méi guānxi/: Không có gì (Dùng để trả lời khi ai đó xin lỗi mình)
  23. 谢谢 /xièxie/: Cảm ơn
  24. 不客气  /bù kèqi/: Không có gì/đừng khách khí (dùng để đáp lời khi ai đó cảm ơn mình)
  25. 不  /bù không/: (Phó từ phủ định, đằng sau chỉ kết hợp với động từ hoặc hình dung từ)
  26. 不好 /bù hǎo/: Không tốt
  27. 不学 /bù xué/: Không học
  28. 再见 /zàijiàn/: Tạm biệt
  29. 叫 /jiào/: Gọi, kêu (tên)
  30. 他叫你呀。/Tā jiao nǐ ya/: Anh ấy gọi cậu đấy.
  31. 名字 /míngzi/: Tên
  32. 什么 /shénme/: (Đại từ nghi vấn, hỏi về vật, đồ vật, sự việc) Gì, cái gì
  33. 你叫什么名字?/Nǐ jiao shénme míngzi?: Bạn tên gì?
  34. 谁 /shéi/ (Đại từ nghi vấn, hỏi về người): ai
  35. 是 /shì/: Là (Biểu thị sự khẳng định hoặc mô tả)
  36. 他是谁?/Tā shì shéi?/: Anh ta là ai?
  37. 的 /de/: Trợ từ kết cấu nối giữa thành phần bổ nghĩa cho danh từ và danh từ
  38. 书 /shū/: Sách
  39. 这是谁的书?/Zhè shì shéi de shū?/: Đây là sách của ai
  40. 哪 /nǎ/: (Đại từ nghi vấn, yêu cầu xác định một trong số nhiều thứ) Nào
  41. 国 /guó/: Quốc gia, nước
  42. 人 /rén/: Người
  43. 你们是哪国人?/Tāmen shì nǎ guó rén?/: Các cậu là người nước nào?
  44. 呢 /ne/: Trợ từ ngữ khí, đứng ở cuối câu trần thuật biểu thị hành động đang xảy ra, hoặc dùng trong câu hỏi tỉnh lược
  45. 我是中国人,你呢?/Wǒ shì Zhōngguó rén, nǐ ne ?/: Tôi là người Trung Quốc, cậu thì sao?
  46. 同学 /tóngxué/: Bạn học
  47. 朋友 /péngyou/: Bạn bè, bạn
  48. 李月是我的同学,也是我的朋友。/Lǐ yuè shì wǒ de tóngxué, yě shì wǒ de péngyou/: Lý Nguyệt là bạn học của tôi, cũng là bạn của tôi.
  49. 家 /jiā/: Nhà, gia đình
  50. 人(口)/rén (kǒu)/: Người (lượng từ của thành viên trong gia đình)
  51. 我家有三口人。/Wǒ jiā yǒu sān kǒu rén/: Nhà tôi có 3 người
  52. 也 /yě/: Cũng
  53. 他是我的老师,也是我的朋友。/Tā shì wǒ de lǎoshī, yě shì wǒ de péngyou/: Anh ấy là giáo viên của tôi, cũng là bạn của tôi.
  54. 女儿 /nǚ ‘ér/: Con gái (chỉ đứa con mang giới tính nữ)
  55. 儿子 /érzi/: Con trai (chỉ đứa con mang giới tinh nam)
  56. 他有一个女儿,一个儿子。/Tā yǒu yì ge nǚ ‘ér, yì ge érzi/: Anh ấy có một con gái, một con trai.
  57. 今年 /jīnnián/: năm nay
  58. 岁 /suì/: tuổi
  59. 她今天三十岁了。/Tā jīnnián sānshí suì le/: Năm nay cô ấy 30 tuổi rồi.
  60. 多 /duō/: nhiều, bao nhiêu
  61. 大 /dà/: lớn, to
  62. A:你今年多大?Nǐ jīnnián duō dà ? Năm nay cậu bao nhiêu tuổi?
  63. B:我今年二十多岁了。Wǒ jīnnián èrshí duō suì le Mình năm nay hơn 20 tuổi rồi.
  64. 一、二、三、四、五
  65. yī    èr    sān  sì    wǔ
  66. 1     2       3    4      5
  67. 六、七、八、九、十
  68. liù   qī     bā   jiǔ   shí
  69. 6     7      8      9    10
  70. 会 /huì/: biết, có thể (động từ năng nguyện, biểu thị khả năng có được do học, luyện tập)
  71. 说  /shuō/: nói
  72. 汉语 /Hànyǔ/: tiếng Hán
  73. 我会说汉语。/Wǒ huì shuō Hànyǔ/: Tôi biết (có thể) nói tiếng Hán
  74. 爸爸 /bàba/: bố
  75. 妈妈  /māma/: mẹ
  76. 爸爸会说英语,妈妈会说法语。/Bàba huì shuō Yīngyǔ, māma huì shuō Fǎyǔ/: Bố biết nói tiếng Anh, mẹ biết nói tiếng Pháp
  77. 菜 /cài/: món ăn, đồ ăn, rau
  78. 好吃 /hǎochī/: ngon
  79. 中国菜很好吃。/Zhōngguó cài hěn hǎochī/: Đồ ăn Trung Quốc rất ngon
  80. 做 /zuò/: làm
  81. 妈妈做的菜好吃。/Māma zuò de cài hǎochī/: Món mẹ làm ngon
  82. 写 /xiě/: viết
  83. 汉字  /Hànzì/: chữ Hán
  84. 他不会写汉字。/Tā bù huì xiě Hànzì/: Anh ấy không thể viết chữ Hán.
  85. 怎么 /zěnme/: (Đại từ nghi vấn hỏi về cách thức, phương thức) bằng cách nào, như thế nào
  86. 这道菜怎么吃?/Zhè dào cài zěnme chī?/: Món này ăn như thế nào?
  87. 那个汉字怎么写?/Nà ge Hànzì zěnme xiě?/: Chữ Hán này viết thế nào?
  88. 请 /qǐng/: mời
  89. 问 /wèn/: hỏi
  90. 他问你什么?/Tā wèn nǐ shénme?/: Anh ta hỏi cậu gì thế?
  91. 请你说。/Qǐng nǐ shuō/: Mời chị nói
  92. 月 /yuè/: tháng
  93. 号  /hào/: ngày
  94. 今天 /jīntiān/: hôm nay
  95. 今天几月几号?/Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?/: Hôm nay ngày mấy tháng mấy?
  96. 今天三月二号。/Jīntiān sān yuè èr hào/: Hôm nay ngày 2 tháng 3.
  97. 星期 /xīngqī/: Thứ (Diễn đạt thứ trong tiếng Trung trừ đi một đơn vị so với tiếng Việt)
  98. 昨天 /zuótiān/: hôm qua
  99. 昨天星期几?/Zuótiān xīngqī jǐ ?/: Hôm qua thứ mấy?
  100. 昨天星期三。/Zuōtiān xīngqī sān/: Hôm qua thứ tư
  101. 明天 /míngtiān/: Ngày mai
  102. 明天几月几号星期几?/Míngtiān jǐ yuè jǐ hào xīngqī jǐ ?/: Mai thứ mấy, ngày mấy tháng mấy?
  103. 明天十二月二十五号星期天。/Míngtiān shí’èr  yuè èrshíwǔ hào xīngqī tiān/: Mai chủ nhật, ngày 25 tháng 12 
  104. 去 /qù/: đi, đến
  105. 学校 /xuéxiào/: trường, trường học
  106. 明天,他去学校。/Míngtiān, tā qù xuéxiào/: Mai, anh ấy tới trường.
  107. 看 /kàn/: xem, đọc, nhìn, thăm
  108. 书  /shū/: sách
  109. 今天,姐姐去学校看书。/Jīntiān, jiějie qù xuéxiào kàn shū/: Hôm nay, chị gái tới trường đọc sách.

Từ vựng HSK 1

Cách học từ vựng HSK 1 hiệu quả

Xem thêm: 5+ điều nhất định phải biết về kỳ thi HSK trên máy

Học tiếng Trung online cùng Tomato

Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Có thể thấy, học tiếng Trung trực tuyến đã trở thành trảo lưu, thu hút rất nhiều người theo học vì những ưu điểm: tiện lợi, chi phí hợp lý. Bên cạnh chủ đề ngữ pháp HSK2, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.

Học tiếng Trung khóa HSK tiêu chuẩn cùng Tomato

Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.

Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...