Động từ ghép trong tiếng Nhật | Học tiếng Nhật Online TOMATO

Động từ ghép trong tiếng Nhật

Động từ ghép là động từ được ghép bởi 2 từ ghép khác nhau diễn tả trạng thái, mục đích....của hành động. Hãy cùng TOMATO online tổng hơp những động từ ghép trong tiếng Nhật nhé!

Những động từ ghép trong tiếng Nhật

1.見~「み~」

  • 見直す (みなおす)Nhìn lại
  • 見慣れる(みなれる)Nhìn quen
  • 見舞う (みまう)Thăm hỏi
  • 見張る (みはる)Giám sát
  • 見通す (みとおす)Xem qua

2.引き~「ひき~」

  • 引き受ける (ひきうける)Đảm nhận
  • 引き返す (ひきかえす)Quay ngược lại
  • 引き留める (ひきとめる)Lưu trữ 
  • 引っかかる  Móc vào
  • 引っ越す (ひっこす)Chuyển (nhà)

3.~上がる (~あがる)

  • 仕上がる (しあがる)Xong
  • 出来上がる (できあがる)Làm xong
  • 持ち上げる (もちあげる)Cầm lên
  • 取り上げる (とりあげる)Lấy lên
  • 見上げる (みがえる)Nhìn lên

4.出す・出る・出 (だす・でる・で)

  • 言い出す (いいです)Nói ra
  • 思い出す (おもいだす)Nhớ ra
  • 飛び出す (とびだす)Bay ra
  • 取り出す (とりだす)Lấy ra
  • 引き出す (ひきだす)Kéo ra

5.~込む (~こむ)

  • 溶け込む (とけこむ)Tan vào
  • 払い込む (はらいこむ)Trả (vào)
  • 引っ込む (ひっこむ)Kéo vào
  • 打ち込む (うちこむ)Đánh (vào)
  • 飲み込む (のみこむ)Nuốt vào

6.~切る、~切れる

  • 締め切る (しめきり)Hạn chót
  • 張り切る (はりきる)Hăng hái
  • 横切る(よこぎる)Cắt ngang
  • 売り切れる (うりきれる)Bán hết

7.~付く・~付ける (~つく・~つける)

  • 追い付く (おいつく)Đuổi kịp
  • 思い付く (おもいつく)Nhớ
  • 片付く (かたづく)Dọn dẹp
  • 気付く (きづく)Chú ý, để ý
  • 近付く (ちかづく)Lại gần

8.~合う・~合わせる (~あう・~あわせる)

  • 話し合う (はなしあう)Nói chuyện
  • 付き合う (つきあう)Hẹn giờ
  • 間に合う (まにあう)Kịp giờ
  • 組み合い (くみあい)Hợp tác
  • 釣り合う (つりあう)Cân đối

9.取り~・~取る (とり~・~とる)

  • 取り上がる (とりあがる)Lấy lên
  • 取り入れる (とりいれる)Lấy vào
  • 取り替える (とりかえる)Đổi lấy
  • 取り消す (とりけす)Huỷ bỏ
  • 取引する (とりひきする)Giao dịch

10.~かける

  • 追いかける (おいかける)Đuổi theo
  • 腰かける (こしかける)Ngồi xuống
  • 出かける (でかける)Ra ngoài
  • 話しかける (はなしかける) Nói với 
  • 引っかける (ひっかける)Vướng

Trên đây là tổng hợp những động từ ghép trong tiếng Nhật. Theo dõi TOMATO online để học được thêm nhiều kiến thức về tiếng Nhật nhé!

>> Xem thêm:

  1. Khoá học tiếng Nhật TOMATO online
  2. Khoá học tiếng Trung TOMATO online
  3. Khoá học tiếng Hàn TOMATO online
Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...