Từ vựng tiếng Nhật về các con vật

Từ vựng tiếng Nhật về các con vật

Từ vựng tiếng Nhật về các con vật:

犬 いぬ (inu) Con chó, hay trong tiếng Nhật còn có cách gọi khác cho loại vật này, đó là: wanchan ワンちゃん

猫 ねこ (neko) Con mèo

豚 ぶた (buta) Con lợn/ Con heo

ねずみ (nezumi) Con chuột

キリン (kirin) Con hươu cao cổ

狼 おおかみ (ookami) Con cáo

牛 うし (ushi) Con bò

熊 くま (kuma) Con gấu

Từ vựng tiếng Nhật về động vật

パンダ (panda) Con Gấu trúc - Giống y cách đọc thông thường nhỉ. Tên nào cũng đơn giản như thế này thì tốt haz :)))

ライオン (raion) Con sư tử

蛇 へび (hebi) Con rắn

鳥 とり (tori) Con chim

とら (tora) Con hổ

像 ぞう (zou) Con voi

うさぎ (usagi) Con thỏ

みつばち (mitsubachi) Con ong

Từ vựng tiếng Nhật về động vật

>> Xem thêm: Tham khảo khoá học tiếng Nhật giáo trình Mina no nihongo

Cách đọc 12 con Giáp tiếng Nhật

Cách đọc tên 12 con Giáp trong tiếng Nhật, khác gần như hoàn toàn với cách đọc thông thường. Các bạn lưu lại và chú ý nhé!

Cách đọc tên 12 con giáp tiếng Nhật

子 ね  (ne) Tý

丑 うし   (ushi) Sửu

寅 とら   (tora) Dần

卯 う (u) Mão

辰 たつ  (tatsu) Thìn

巳 み  (mi) Tỵ

午 うま (uma) Ngọ

未 ひつじ  (hitsuji) Mùi

申 さる  (saru) Thân

酉 とり  (tori) Dậu

戌 いぬ  (inu)  Tuất

亥 い  (i) Hợi

Những con vật thật đáng yêu đúng không nào? Lưu lại và tự tin đọc tên của chúng và chú ý tới cách đọc tên 12 con Giáp nhé :) 

 

Hy vọng những từ vựng mà TOMATO nêu trên giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Nhật. Các bạn có thể tham khảo khoá học tiếng Nhật TOMATO online, tại đây.

  Chúc các bạn thành công!

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...