Học tiếng Trung Online cho người mới bắt đầu
Download 214 bộ thủ trong tiếng Trung Miễn phí
- Bộ thủ (部首) là một phần cơ bản của chữ Hán. Trong tự điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu chữ Hán cũng dễ dàng hơn. Trong số hàng ngàn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc một trong hơn 200 bộ thủ.
- Phép dùng bộ thủ xuất hiện thời nhà Hán trong bộ sách Thuyết văn giải tự (説文解字) của Hứa Thận. Tác phẩm này hoàn tất năm 121, liệt kê 9353 chữ Hán và sắp xếp thành 540 nhóm, tức là 540 bộ thủ nguyên thủy.
- Các học giả đời sau căn cứ trên 540 bộ thủ đó mà sàng lọc dần đến thời nhà Minh thì sách Tự vựng (字彙) của Mai Ưng Tộ chỉ còn giữ 214 bộ thủ. Con số này được giữ tới nay tuy đã có người lược giản thêm nữa, đề nghị rút xuống
Học tiếng trung Online
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA | |
1 Nét | |||||
1 | 一 | nhất | yi | số một | |
2 | 〡 | cổn | kǔn | nét sổ | |
3 | 丶 | chủ | zhǔ | điểm, chấm | |
4 | 丿 | phiệt | piě | nét sổ xiên qua trái | |
5 | 乙 | ất | yī | vị trí thứ 2 trong thiên can | |
6 | 亅 | quyết | jué | nét sổ có móc | |
2 Nét | |||||
7 | 二 | nhị | ér | số hai | |
8 | 亠 | đầu | tóu | ||
9 | 人(亻) | nhân( nhân đứng) | rén | người | |
10 | 儿 | Nhi | ér | Trẻ con | |
11 | 入 | nhập | rù | vào | |
12 | 八 | bát | bā | số tám | |
13 | 冂 | quynh | jiǒng | vùng biên giới xa; hoang địa | |
14 | 冖 | mịch | mì | trùm khăn lên | |
15 | 冫 | băng | bīng | nước đá | |
16 | 几 | kỷ | jī | ghế dựa | |
17 | 凵 | khảm | kǎn | há miệng | |
18 | 刀(刂) | đao | dāo | con dao, cây đao (vũ khí) | |
19 | 力 | lực | lì | sức mạnh | |
20 | 勹 | bao | bā | bao bọc | |
21 | 匕 | chuỷ | bǐ | cái thìa (cái muỗng) | |
22 | 匚 | phương | fāng | tủ đựng | |
23 | 匚 | hệ | xǐ | che đậy, giấu giếm | |
24 | 十 | thập | shí | số mười | |
25 | 卜 | bốc | bǔ | xem bói | |
26 | 卩 | tiết | jié | đốt tre | |
27 | 厂 | hán | hàn | sườn núi, vách đá | |
28 | 厶 | khư, tư | sī | riêng tư | |
29 | 又 | hựu | yòu | lại nữa, một lần nữa | |
3 Nét | |||||
30 | 口 | khẩu | kǒu | cái miệng | |
31 | 囗 | vi | wéi | vây quanh | |
32 | 土 | thổ | tǔ | đất | |
33 | 士 | sĩ | shì | kẻ sĩ | |
34 | 夂 | trĩ | zhǐ | đến ở phía sau | |
35 | 夊 | tuy | sūi | đi chậm | |
36 | 夕 | tịch | xì | đêm tối | |
37 | 大 | đại | dà | to lớn | |
38 | 女 | nữ | nǚ | nữ giới, con gái, đàn bà | |
39 | 子 | tử | zǐ | con trai; ĐTNX ngôi thứ 2 | |
40 | 宀 | miên | mián | mái nhà, mái che | |
41 | 寸 | thốn | cùn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) | |
42 | 小 | tiểu | xiǎo | nhỏ bé | |
43 | 尢 | uông | wāng | yếu đuối | |
44 | 尸 | thi | shī | xác chết, thây ma | |
45 | 屮 | triệt | chè | mầm non, cỏ non mới mọc | |
46 | 山 | sơn | shān | núi non | |
47 | 巛 | xuyên | chuān | sông ngòi | |
48 | 工 | công | gōng | người thợ, công việc | |
49 | 己 | kỷ | jǐ | bản thân mình | |
50 | 巾 | cân | jīn | cái khăn | |
51 | 干 | can | gān | thiên can, can dự | |
52 | 幺 | yêu | yāo | nhỏ nhắn | |
53 | 广 | nghiễm | ān | mái nhà | |
54 | 廴 | dẫn | yǐn | bước dài | |
55 | 廾 | củng | gǒng | chắp tay | |
56 | 弋 | dặc | yì | bắn, chiếm lấy | |
57 | 弓 | cung | gōng | cái cung (để bắn tên) | |
58 | 彐 | kệ | jì | đầu con nhím | |
59 | 彡 | sam | shān | lông, tóc dài | |
60 | 彳 | xích | chì | bước chân trái | |
4 Nét | |||||
61 | 心 (忄) | tâm( tâm đứng) | xīn | quả tim, tâm trí, tấm lòng | |
62 | 戈 | qua | gē | cây qua (một thứ binh khí dài) | |
63 | 戶 | hộ | hù | cửa một cánh | |
64 | 手 (扌) | thủ (tài gảy) | shǒu | tay | |
65 | 支 | chi | zhī | cành nhánh | |
66 | 攴 (攵) | phộc | pù | đánh khẽ | |
67 | 文 | Bán văn | wén | văn vẻ, văn chương, vẻ sáng | |
68 | 斗 | đẩu | dōu | cái đấu để đong | |
69 | 斤 | cân | jīn | cái búa, rìu | |
70 | 方 | phương | fāng | vuông | |
71 | 无 | vô | wú | không | |
72 | 日 | nhật | rì | ngày, mặt trời | |
73 | 曰 | viết | yuē | nói rằng | |
74 | 月 | nguyệt | yuè | tháng, mặt trăng | |
75 | 木 | mộc | mù | gỗ, cây cối | |
76 | 欠 | khiếm | qiàn | khiếm khuyết, thiếu vắng | |
77 | 止 | chỉ | zhǐ | dừng lại | |
78 | 歹 | đãi | dǎi | xấu xa, tệ hại | |
79 | 殳 | thù | shū | binh khí dài, cái gậy | |
80 | 毋 | vô | wú | chớ, đừng | |
81 | 比 | tỷ | bǐ | so sánh | |
82 | 毛 | mao | máo | lông | |
83 | 氏 | thị | shì | họ | |
84 | 气 | khí | qì | hơi nước | |
85 | 水 (氵) | thuỷ | shǔi | nước | |
86 | 火(灬) | hỏa | huǒ | lửa | |
87 | 爪 | trảo | zhǎo | móng vuốt cầm thú | |
88 | 父 | phụ | fù | cha | |
89 | 爻 | hào | yáo | hào âm, hào dương (Kinh Dịch) | |
90 | 爿 (丬) | tường | qiáng | mảnh gỗ, cái giường | |
91 | 片 | phiến | piàn | mảnh, tấm, miếng | |
92 | 牙 | nha | yá | răng | |
93 | 牛( 牜) | ngưu | níu | trâu | |
94 | 犬 (犭) | khuyển | quản | con chó | |
5 Nét | |||||
95 | 玄 | huyền | xuán | màu đen huyền, huyền bí | |
96 | 玉 | ngọc | yù | đá quý, ngọc | |
97 | 瓜 | qua | guā | quả dưa | |
98 | 瓦 | ngõa | wǎ | ngói | |
99 | 甘 | cam | gān | ngọt | |
100 | 生 | sinh | shēng | sinh đẻ, sinh sống | |
101 | 用 | dụng | yòng | dùng | |
102 | 田 | điền | tián | ruộng | |
103 | 疋(匹) | thất | pǐ | đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) | |
104 | 疒 | nạch | nǐ | bệnh tật | |
105 | 癶 | bát | bǒ | gạt ngược lại, trở lại | |
106 | 白 | bạch | bái | màu trắng | |
107 | 皮 | bì | pí | da | |
108 | 皿 | mãnh | mǐn | bát dĩa | |
109 | 目 | mục | mù | mắt | |
110 | 矛 | mâu | máo | cây giáo để đâm | |
111 | 矢 | thỉ | shǐ | cây tên, mũi tên | |
112 | 石 | thạch | shí | đá | |
113 | 示 (礻) | thị (kỳ) | shì | chỉ thị; thần đất | |
114 | 禸 | nhựu | róu | vết chân, lốt chân | |
115 | 禾 | hòa | hé | lúa | |
116 | 穴 | huyệt | xué | hang lỗ | |
117 | 立 | lập | lì | đứng, thành lập | |
6 Nét | |||||
118 | 竹 | trúc | zhú | tre trúc | |
119 | 米 | mễ | mǐ | gạo | |
120 | 糸 (糹-纟) | mịch | mì | sợi tơ nhỏ | |
121 | 缶 | phẫu | fǒu | đồ sành | |
122 | 网 (罒-罓) | võng | wǎng | cái lưới | |
123 | 羊 | dương | yáng | con dê | |
124 | 羽 (羽) | vũ | yǔ | lông vũ | |
125 | 老 | lão | lǎo | già | |
126 | 而 | nhi | ér | mà, và | |
127 | 耒 | lỗi | lěi | cái cày | |
128 | 耳 | nhĩ | ěr | tai (lỗ tai) | |
129 | 聿 | duật | yù | cây bút | |
130 | 肉 | nhục | ròu | thịt | |
131 | 臣 | thần | chén | bầy tôi | |
132 | 自 | tự | zì | tự bản thân, kể từ | |
133 | 至 | chí | zhì | đến | |
134 | 臼 | cữu | jiù | cái cối giã gạo | |
135 | 舌 | thiệt | shé | cái lưỡi | |
136 | 舛 | suyễn | chuǎn | sai suyễn, sai lầm | |
137 | 舟 | chu | zhōu | cái thuyền | |
138 | 艮 | cấn | gèn | quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng | |
139 | 色 | sắc | sè | màu, dáng vẻ, nữ sắc | |
140 | 艸 (艹) | thảo | cǎo | cỏ | |
141 | 虍 | hô | vằn vện của con hổ | ||
142 | 虫 | trùng | chóng | sâu bọ | |
143 | 血 | huyết | xuè | máu | |
144 | 行 | hành | xíng | đi, thi hành, làm được | |
145 | 衣 (衤) | y | yī | áo | |
146 | 西(襾) | tây (á) | yà | che đậy, úp lên | |
7 Nét | |||||
147 | 見( 见) | kiến | jiàn | trông thấy | |
148 | 角 | giác | jué | góc, sừng thú | |
149 | 言 (讠) | ngôn | yán | nói | |
150 | 谷 | cốc | gǔ | khe nước chảy giữa hai núi | |
151 | 豆 | đậu | dòu | hạt đậu, cây đậu | |
152 | 豕 | thỉ | shǐ | con heo, con lợn | |
153 | 豸 | trãi | zhì | loài sâu không chân | |
154 | 貝 (贝) | bối | bèi | vật báu | |
155 | 赤 | xích | chì | màu đỏ | |
156 | 走 | tẩu | zǒu | đi, chạy | |
157 | 足 | túc | zú | chân, đầy đủ | |
158 | 身 | thân | shēn | thân thể, thân mình | |
159 | 車 (车) | xa | chē | chiếc xe | |
160 | 辛 | tân | xīn | cay, vất vả | |
161 | 辰 | thần | chén | nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi); chi thứ 5 địa chi | |
162 | 辵(辶 ) | quai xước | chuò | chợt bước đi chợt dừng lại | |
163 | 邑 (阝) | ấp | yì | vùng đất, đất phong cho quan | |
164 | 酉 | dậu | yǒu | một trong 12 địa chi | |
165 | 釆 | biện | biàn | phân biệt | |
166 | 里 | lý | lǐ | dặm; làng xóm | |
8 Nét | |||||
167 | 金 | kim | jīn | kim loại; vàng | |
168 | 長 (镸-长) | trường | cháng | dài; lớn (trưởng) | |
169 | 門 (门) | môn | mén | cửa hai cánh | |
170 | 阜 (阝) | phụ | fù | đống đất, gò đất | |
171 | 隶 | đãi | dài | kịp, kịp đến | |
172 | 隹 | truy, chuy | zhuī | chim đuôi ngắn | |
173 | 雨 | vũ | yǔ | mưa | |
174 | 青 (靑) | thanh | qīng | màu xanh | |
175 | 非 | phi | fēi | không | |
9 Nét | |||||
176 | 面( 靣) | diện | miàn | mặt, bề mặt | |
177 | 革 | cách | gé | da thú; thay đổi, cải cách | |
178 | 韋 (韦) | vi | wéi | da đã thuộc rồi | |
179 | 韭 | phỉ, cửu | jiǔ | rau phỉ (hẹ) | |
180 | 音 | âm | yīn | âm thanh, tiếng | |
181 | 頁 (页) | hiệt | yè | đầu; trang giấy | |
182 | 風 (凬-风) | phong | fēng | gió | |
183 | 飛 (飞) | phi | fēi | bay | |
184 | 食( 飠-饣) | thực | shí | ăn | |
185 | 首 | thủ | shǒu | đầu | |
186 | 香 | hương | xiāng | mùi hương, hương thơm | |
10 Nét | |||||
187 | 馬( 马) | mã | mǎ | con ngựa | |
188 | 骫 | cốt | gǔ | xương | |
189 | 高 | cao | gāo | cao | |
190 | 髟 | bưu, tiêu | biāo | tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà | |
191 | 鬥 | đấu | dòu | chống nhau, chiến đấu | |
192 | 鬯 | sưởng | chàng | rượu nếp; bao đựng cây cung | |
193 | 鬲 | cách | gé | tên một con sông xưa | |
lì | cái đỉnh | ||||
194 | 鬼 | quỷ | gǔi | con quỷ | |
11 Nét | |||||
195 | 魚( 鱼) | ngư | yú | con cá | |
196 | 鳥 (鸟) | điểu | niǎo | con chim | |
197 | 鹵 | lỗ | lǔ | đất mặn | |
198 | 鹿 | lộc | lù | con hươu | |
199 | 麥 (麦) | mạch | mò | lúa mạch | |
200 | 麻 | ma | má | cây gai | |
12 Nét | |||||
201 | 黃 | hoàng | huáng | màu vàng | |
202 | 黍 | thử | shǔ | lúa nếp | |
203 | 黑 | hắc | hēi | màu đen | |
204 | 黹 | chỉ | zhǐ | may áo, khâu vá | |
13 Nét | |||||
205 | 黽 | mãnh | mǐn | con ếch; cố gắng (mãnh miễn) | |
206 | 鼎 | đỉnh | dǐng | cái đỉnh | |
207 | 鼓 | cổ | gǔ | cái trống | |
208 | 鼠 | thử | shǔ | con chuột | |
14 Nét | |||||
209 | 鼻 | tỵ | bí | cái mũi | |
210 | 齊 (斉-齐) | tề | qí | ngang bằng, cùng nhau | |
15 Nét | |||||
211 | 齒 (歯 -齿) | xỉ | chǐ | răng | |
16 Nét | |||||
212 | 龍 (龙) | long | lóng | con rồng | |
213 | 龜 (亀-龟) | quy | guī | con rùa | |
17 Nét | |||||
214 | 龠 | dược | yuè | sáo 3 lỗ |
Link download bộ thủ có hình ảnh Tại đây
Chúc các bạn có khoá học bổ ích và hiệu quả !
{{ comment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ comment.content }}
{{ childComment.user.name }} (Đang chờ phê duyệt)
{{ childComment.content }}