Từ vựng tiếng Trung về lễ Thất tịch

Từ vựng tiếng Trung về lễ Thất tịch

Từ vựng tiếng Trung về lễ Thất tịch

Lễ Thất tịch hay còn được xem là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc nói riêng và của phương Đông nói chung. Ngày lễ này vào ngày nào, bắt nguồn từ đâu và có ý nghĩa gì, cùng trung tâm ngoại ngữ Tomato tìm hiểu trong bài viết dưới đây kèm một số từ vựng tiếng Trung về lễ Thất tịch và chủ đề thú vị này nhé.

Lễ Thất tịch 2023 vào ngày nào?

Ngày 7/7 Âm lịch là ngày lễ Thất tịch, còn gọi là ngày "ông Ngâu bà Ngâu" hay ngày Ngưu Lang Chức Nữ gặp nhau. Thất tịch năm 2023 rơi vào thứ Ba, ngày 22/8 Dương lịch.

Nguồn gốc của lễ thất tịch

Lễ Thất tịch mùng 7/7 Âm lịch của Trung Quốc có nguồn gốc liên quan tới câu chuyện tình đẹp nhưng buồn của hai nhân vật cổ tích Ngưu Lang và Chức Nữ.

Từ vựng tiếng Trung về lễ Thất tịch

Ngày lễ Thất tịch bắt nguồn từ một câu chuyện tình buồn

Tương truyền rằng, Ngưu Lang là một anh chàng chăn trâu tuy nghèo nhưng rất chăm chỉ, thiện lương đã dành được tình cảm của nàng tiên dệt vải Chức Nữ, con gái út của Vương Mẫu Nương Nương, chuyên dệt các đám mây ngũ sắc trên bầu trời.

Hai người đã kết duyên vợ chồng, trải qua những năm tháng hạnh  phúc bên nhau và có được 2 người con, một trai một gái. Nhưng một ngày kia, Chức Nữ phải trở về thiên đình theo lệnh của Ngọc Đế. Ngưu Lang đau khổ đuổi theo, nhưng bị chặn lại bởi con sông Thiên Hà, ranh giới giữa hai cõi phàm tiên. Thế rồi Ngưu Lang nhất định ở đó chờ đợi, mãi không chịu rời đi.

Từ đó, bên cạnh sông Thiên Hà có thêm một vì sao, mọi người gọi đó là sao Ngưu Lang. Vương Mẫu vì cảm thương tấm chân tình của Ngưu Lang, đã đồng ý cho họ mỗi năm vào ngày lễ Thất tịch (7/7 âm lịch) được gặp nhau một lần.

Xem thêm: Các từ tiếng Trung thông dụng nhất 2023

Ý nghĩa của lễ Thất tịch

Lễ Thất tịch được tổ chức với nhiều hình thức khác nhau tại Tủng Quốc nhưng phổ biến nhất là: Vào đêm mồng 7/7 Âm lịch, những người phụ nữ cầu nguyện để có được đôi bàn tay khéo léo. Trong ngày này, các cô gái trẻ trưng bày các vật dụng nghệ thuật tự tạo để cầu mong lấy được ông chồng tốt.

Từ vựng tiếng Trung về lễ Thất tịch

Lễ Thất tịch là dịp để các cô gái trẻ Trung Quốc thể hiện hoa tay với những sản phẩm thủ công tinh xảo

Ngày lễ Thất tịch tại Nhật Bản được gọi là lễ Tanabata. Vào ngày này, người Nhật sẽ viết mong ước của mình vào những mảnh giấy đầy màu sắc Tanzaku rồi treo lên cành trúc trước cửa nhà để cầu mong may mắn, vụ mùa bội thu và sự thịnh vượng. Các bạn trẻ cũng tới các đền thờ trong ngày lễ Tanabata để cầu nguyện, mong tìm được ý trung nhân.

Xem thêm: Những câu chúc tiếng Trung thông dụng nhất

Người Trung Quốc ăn gì trong ngày Thất tịch?

Người Trung Quốc có phong tục ăn một loại bánh rán có tên là 麻巧hay 巧食. Loại bánh rán này được làm bằng các nguyên liệu chính như: bột nếp thượng hạng, đường trắng hoặc đường đỏ, mỡ lợn, thịt lợn, bên ngoài bọc vừng. Đây là đặc sản của thành phố Ôn Châu tỉnh Chiết Giang. Ngoài ra, mỗi vùng tại Trung Quốc, món ăn trong ngày thất tịch của mỗi nơi lại khác nhau, chủ yếu là:  há cảo, mỳ, mỳ vằn thắn.

Từ vựng tiếng Trung về lễ Thất tịch

Người Trung Quốc ăn bánh rán vừng trong lễ Thất tịch

Còn tại Việt Nam thì nhiều bạn truyền nhau nên ăn chè đậu đỏ vào ngày lễ Thất tịch thì sẽ thoát kiếp ế. Có lẽ mọi người cho rằng màu đỏ của chè tương trưng cho sự may mắn và ngọt ngào, giúp đường tình duyên của mình suôn sẻ hơn.

Xem thêm: Đi du học Trung Quốc cần HSK mấy?

Từ vựng tiếng Trung về lễ Thất tịch

1. 阴历 /yīnlì/: Âm lịch

2. 吃巧果  /chī qiǎoguǒ/: Ăn Xảo quả

3. 拜织女 /bài zhīnǚ/: Bái Chức Nữ

4. 民间故事 /mínjiān gùshì/: Câu chuyện dân gian

5. 喜鹊桥  /xǐquèqiáo/: Cầu Hỷ Thước

6. 织女 /zhīnǚ/: Chức Nữ

7. 祝福 /zhùfú/:  Chúc phúc

8. 供品 /gòngpǐn/: Đồ cúng

9. 鸡 /jī/:  Gà

10. 绿豆芽 /lǜ dòuyá/: Giá

11. 浪漫 /làngmàn/: Lãng mạn

12. 乞巧节 /qǐqiǎo jié/: Lễ Khất Xảo

13. 七夕节 /qīxì jié/: Lễ thất tịch

14. 情人节 /qíngrén jié/:  Lễ tình nhân

15. 果盘 /guǒpán/:  Mâm hoa quả

16. 月老庙 /yuèlǎo miào/:  Miếu nguyệt lão

17. 银河 /yínhé/:  Ngân hà

18. 玉皇大帝 /yùhuángdàdì/:  Ngọc Hoàng Đại Đế

19. 五子 /wǔzǐ/: Ngũ tử

20. 牛郎 /niúláng/:  Ngưu Lang

21. 习俗  /xísú/: Phong tục

22. 饺子 /Jiǎozi/:  Sủi cảo

23. 七仙女 /qīxiānnǚ/: Thất tiên nữ

24. 瓜果 /guā guǒ/: Trái cây (thuộc họ bầu bí)

25. 传统 /chuántǒng/: Truyền thống

26. 传说  /chuánshuō/:  Truyền thuyết

27. 王母娘娘 /wángmǔniángniáng/: Vương Mẫu Nương Nương

28. 巧果 /qiǎo guǒ/:   Xảo quả

29. 穿针乞巧 /chuān zhēn qǐqiǎo/:  Xâu kim Khất Xảo

Xem thêm: Giao tiếp du lịch tiếng Trung mới nhất 2023

Một số thành ngữ tiếng Trung liên quan tới lễ Thất tịch

1. 情有独钟 /Qíngyǒudúzhōng/: Tình yêu duy nhất

2. 郎才女貌 /Lángcáinǚmào/:  Trai tài gái sắc

3. 永结同心 /Yǒngjiétóngxīn/: Vĩnh kết đồng tâm

4. 百年好合 /Bǎiniánhǎohé/: Trăm năm hòa hợp

5. 天长地久 /Tiānchángdìjiǔ/:  Thiên trường địa cửu

6. 一日不见,如隔三秋   /Yīrìbùjiàn, rúgésānqiū/: 1 ngày không gặp như cách 3 thu

7. 两情相悦 /Liǎng qíng xiāng yuè/: Lưỡng tình tương duyệt

Học tiếng Trung online cùng Tomato

Học tiếng Trung luôn là nhu cầu cần thiết đối với học viên từ mọi lứa tuổi, bởi sự hữu ích và tầm quan trọng của tiếng Trung trong đời sống hiện đại. Bên cạnh chủ đề từ vựng tiếng Trung về lễ Thất tịch, Tomato còn rất chủ đề tự học hấp dẫn khác chờ bạn khám phá. Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung online hay tìm kiếm web học tiếng Trung uy tín và chất lượng, liên hệ ngay với Tomatoonline để được tư vấn chi tiết.

Tại Tomato, chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung online từ sơ cấp đến cao cấp, tài liệu phục vụ cho khóa học tiếng Trungonline đạt chất lượng tốt nhất.

Tham khảo các khóa học tiếng Trung online của Tomato tại đây.

Mọi chi tiết xin liên hệ: https://tomatoonline.edu.vn/

Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222

Hotline: 0964 299 222

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...