Khám phá tên 12 cung hoàng đạo trong tiếng Nhật

Khám phá tên 12 cung hoàng đạo trong tiếng Nhật

Cung hoàng đạo là gì?

Cung hoàng đạo có nguồn gốc từ trước công nguyên, do các nhà thiên văn học từ xa xưa hay còn gọi là các chiêm tinh babylon cổ đại sáng tạo ra. Theo như nghiên cứu có 12 cung hoàng đạo ứng với một vòng tròn, tức là một vòng tròn 360 độ, mỗi cung hoàng đạo sẽ là 30 độ. Và 12 cung sẽ ứng với 12 tháng trong năm và được chia làm 4 nhóm chính: đất, nước, lửa, khí. Tương tự ứng với 4 mùa xuân, hạ, thu đông. 3 cung đại diện cho mỗi nhóm sẽ có những nét tương đồng với nhau.

Ngày nay việc sử dụng cung hoàng đạo để tiên đoán vận mệnh, sự nghiệp, tình duyên đã không còn xa lạ ở nước ta, đặc biệt là các nước phương tây và đối với giới trẻ. Và không ngoại trừ giới trẻ Nhật Bản, họ cũng rất quan tâm tới 12 cung hoàng đạo. Vậy TOMATO online sẽ gửi tới các bạn bài viết Từ vựng 12 Cung hoàng đạo trong tiếng Nhật và cùng xem bạn thuộc cung hoàng đạo nào nhé!

Từ vựng 12 Cung hoàng đạo tiếng Nhật

Tên 12 cung hoàng đạo trong tiếng Nhật

 

1. 白羊宮 (はくようきゅう) (hakuyoukyuu): Bạch dương

2. 金牛宮 (きんぎゅうきゅう) (kingyuukyuu): Kim ngưu

3. 双児宮 (そうじきゅう) (soujikyuu): Song tử

4. 巨蟹宮 (きょかいきゅう) (kyokaikyuu): Cự giải

5. 獅子宮 (ししきゅう) (Shishikyuu): Sư tử 

6. 処女宮 (しょじょきゅう) (shojokyuu): Xử nữ

7. 天秤宮 (てんびんきゅう) (Tenbinkyuu): Thiên bình

8. 天蠍宮 (てんかつきゅう) (Tenkatsukyuu): Thiên yết

9. 人馬宮 (じんばきゅう) (jinbakyuu): Nhân mã

10. 磨羯宮 (まかつきゅう) (makatsukyuu): Ma kết

11. 宝瓶宮 (ほうへいきゅう) (houheikyuu): Bảo bình

12. 双魚宮 (そうぎょきゅう) (sougyokyuu): Song ngư

>> Tham khảo khoá học tiếng Nhật TOMATO online, tại đây.

Khoá học liên quan

Giỏ hàng ({{ data.length }} sản phẩm)
Loading...